thẻ sinh viên trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ thẻ sinh viên tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm thẻ sinh viên tiếng Nhật
thẻ sinh viên

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thẻ sinh viên

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

thẻ sinh viên tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thẻ sinh viên trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thẻ sinh viên tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n
– がくせいしょう – 「学生証」 – [HỌC SINH CHỨNG]

Ví dụ cách sử dụng từ “thẻ sinh viên” trong tiếng Nhật

  • – cho xem (xuất trình) thẻ sinh viên:学生証を提示する
  • – chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên để chứng minh tuổi của anh:ここでは、学生証は年齢を証明するものとして認められていません

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thẻ sinh viên trong tiếng Nhật

* n
– がくせいしょう – 「学生証」 – [HỌC SINH CHỨNG]Ví dụ cách sử dụng từ “thẻ sinh viên” trong tiếng Nhật- cho xem (xuất trình) thẻ sinh viên:学生証を提示する, – chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên để chứng minh tuổi của anh:ここでは、学生証は年齢を証明するものとして認められていません,

Đây là cách dùng thẻ sinh viên tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thẻ sinh viên trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thẻ sinh viên

Rate this post

Viết một bình luận