theo xu hướng in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Điều này thể hiện theo xu hướng giảm tỷ số nam / nữ là 10: 1 năm 2002 xuống còn 4: 1 vào năm 2014.

This is shown by the decreasing trend of male:female ratio of 10:1 in 2002 to 4:1 in 2014.

WikiMatrix

Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.

The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.

WikiMatrix

Và Pakistan, theo xu hướng này, cũng tương tự.

And Pakistan, in this particular vein, is very similar.

QED

Nhưng điều này không đi theo xu hướng thông thường nào hết.

But this does not follow any of the usual trends.

QED

Vậy thì đừng chạy theo xu hướng, cứ đứng tại chỗ thôi!

So, don’t follow it, just stay here.

QED

Chúng ta tự nguyện làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, chứ không chiều theo xu hướng riêng.

We voluntarily agree to do God’s will, not follow our own inclinations.

jw2019

poster đang chạy theo xu hướng mới bởi chính nó

Is doing the poster this way trendy in itself?

ted2019

Loại hình kinh doanh này khá gần đây và theo xu hướng của nền kinh tế toàn cầu.

This type of business is fairly recent and follows the trends of the global economy.

WikiMatrix

Và mọi người đang theo xu hướng này.

And people are embracing this.

QED

Khắp thế giới, chúng ta thấy rằng ngày càng có nhiều người đi theo xu hướng sống này.

All around the world, we’re seeing more and more people embrace this walkshed life.

QED

Tỷ lệ thất nghiệp theo xu hướng ba tháng đến tháng 3 năm 2007 là 6,2%.

The three-month trend unemployment rate to March 2007 was 6.2%.

WikiMatrix

• Nhập khẩu giảm mạnh theo xu hướng giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

• Imports have slowed down significantly given the sluggish growth.

worldbank.org

Nếu là một tổng thống theo xu hướng bảo thủ, điểm lý tưởng có thể ở phía trên.

If you have a conservative president, their ideal point may be up here.

QED

Chúng ta không muốn theo xu hướng của thế gian ngày nay.

We do not want to follow the trend of today’s world.

jw2019

Công việc đi theo xu hướng nghệ thuật hiện đại gọi là “nghệ thuật đất”.

The work follows the modern art trend called “Land art”.

WikiMatrix

Đừng chạy theo xu hướng nếu bạn thực sự muốn nghiêm túc

Don’t be trendy if you want to be serious.

ted2019

Tại sao chúng ta phải chạy theo xu hướng thời trang?

Why do we need to follow fashion?

QED

Nếu là một tổng thống theo xu hướng tự do, điểm lý tưởng có thể ở phía dưới này,

If they’re a liberal president, their ideal point may be down here.

QED

“Đặc điểm nổi bật của phái Do Thái giáo Cải cách là chiều theo xu hướng của thời đại.

“Reform Judaism is nothing if not responsive to changing times.

jw2019

Do nguồn nước này thấm qua các lớp đá chứa cacbonat canxi nên CaCO3 bị hòa tan theo xu hướng thứ hai.

As such water percolates through calcium carbonate rock, the CaCO3 dissolves according to the second trend.

WikiMatrix

Âm nhạc Pháp về sau đi theo xu hướng nổi lên nhanh chóng của nhạc pop và rock vào giữa thế kỷ XX.

French music then followed the rapid emergence of pop and rock music at the middle of the 20th century.

WikiMatrix

Điều đáng tiếc là một số tín đồ đấng Christ ngày nay cũng bị lôi cuốn theo xu hướng duy vật của xã hội.

Sad to say, the materialistic current of today’s society has likewise carried some Christians along with it.

jw2019

Rate this post

Viết một bình luận