thi lại Tiếng Anh là gì

Ngoài

take an exam again

, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ việc thi lại nè!

sit an exam again

: Those who failed in July may sit the exam again in October.- Người nào bị trượt hồi tháng bảy đến tháng mười có thể thi lại.

retest

: I don’t know why I have to take a retest. – Tôi không biết tại sao tôi phải thi lại.

resit

: Some candidates must resit in September. – Một số thí sinh phải thi lại vào tháng Chín.

retake

: Can I retake an exam again today? – Hôm nay tôi có thể làm lại bài kiểm tra được không?

take a make-up

: I missed the scheduled test, so I’d like to take a make – up test. – Tôi đã vắng mặt trong kì thi theo lịch, vì thế tôi muốn được thi lại.

Rate this post

Viết một bình luận