thiên chúa giáo Tiếng Anh là gì

logo

Tin tức tiếng anh

Linearthinking

Luyện thi IELTS

Chép chính tả

Đăng ký tài khoản, trải nghiệm tính năng

premium miễn phí

Đăng ký

Vietnamese

thiên chúa giáo

công giáo, cơ đốc giáo

English

Christianity

Catholic

noun

ˌkrɪsʧiˈænɪti

Thiên Chúa Giáo là hệ phái tôn giáo thờ Thiên Chúa được truyền bá vào Việt Nam sớm nhất, từ thế kỷ 16 và phát triển mạnh từ thế kỷ 17.

Ví dụ song ngữ

1.

Thiên Chúa giáo được lan truyền khắp khu vực.

Christianity spread through the region.

2.

Cây thánh giá là biểu tượng của Thiên Chúa giáo.

The cross is the symbol of Christianity.

Ghi chú

Một số tôn giáo trong tiếng Anh:

– Đạo Công giáo: Christianity

– Đạo Phật: Buddhism

– Đạo Islam: Islam

– Đạo Hồi: Hinduism

– Đạo Công giáo La Mã: Roman Catholicism

banner-verticalbanner-vertical

banner-horizontalbanner-horizontal

Rate this post

Viết một bình luận