Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TP HCM 2022

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
2021

Dược học
22
22
21.0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20.0

Điều dưỡng

20.0

Công nghệ thực phẩm
16
18
18.0

Kỹ thuật môi trường
16
18
18.0

Công nghệ sinh học
16
18
18.0

Thú y
17
18
20.0

Kỹ thuật y sinh
16
19
18.0

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
16
19
19.0

Kỹ thuật điện
16
18
18.0

Kỹ thuật cơ điện tử
16
18
18.0

Kỹ thuật cơ khí
16
18
18.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16
18
19.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô
17
18
20.0

Công nghệ thông tin
18
18
20.0

Robot & trí tuệ nhân tạo

21.0

An toàn thông tin
16
19
20.0

Khoa học dữ liệu

18.0

Hệ thống thông tin quản lý
16
20
18.0

Kỹ thuật xây dựng
16
18
18.0

Quản lý xây dựng
16
18
18.0

Kinh tế xây dựng
16
19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16
18

Công nghệ dệt, may
16
18
18.0

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
17
18
20.0

Kế toán
16
18
18.0

Tài chính – Ngân hàng
16
18
18.0

Kinh doanh thương mại

18
18.0

Thương mại điện tử

19
22.0

Tâm lý học
18
18
20.0

Marketing
19
18
20.0

Quản trị kinh doanh
17
18
19.0

Kinh doanh quốc tế
20
20
18.0

Quản trị nhân lực

19.0

Quan hệ công chúng

22.0

Quan hệ quốc tế

18.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
18
18.0

Quản trị khách sạn
18
18
19.0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
18
18
18.0

Luật kinh tế
16
18
18.0

Luật

18
18.0

Kiến trúc
16
20
19.0

Thiết kế nội thất
16
18
19.0

Thiết kế thời trang
16
20
19.0

Thiết kế đồ họa
16
18
19.0

Thanh nhạc

21.0

Truyền thông đa phương tiện
17
18
21.0

Đông phương học
17
18
18.0

Việt Nam học
16
18
18.0

Ngôn ngữ Hàn Quốc
17
18
18.0

Ngôn ngữ Trung Quốc
16
18
19.0

Ngôn ngữ Anh
17
18
18.0

Ngôn ngữ Nhật
17
18
18.0

Rate this post

Viết một bình luận