Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Giao thông Vận tải

  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
  • Website: http://utc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo bài thi/môn thi
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Dự kiến trong tháng 6/2022. Sau khi thí sinh có đủ kết quả học bạ của 6 học kì.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá tư duy

Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả kì thi đánh giá tư duy. Dự kiến vào tháng 7/2022.

    Phương thức 4. Xét tuyển kết hợp

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0 (môn Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ)

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

 

Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2022: Nộp hồ sơ ĐKXT về trường THPT, Sở GD&ĐT hoặc đăng ký trực tuyến.
  • Thí sinh xét học bạ, xét kết hợp chứng chỉ với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại trường.
  • Xét thẳng: Gửi hồ sơ về Sở GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
  • Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải

Ngành học
Điểm chuẩn
2019
2020
2021

Quản trị kinh doanh
20.45
23.3
25.3

Tài chính – Ngân hàng

24.55

Kế toán
20.35
23.55
25.5

Kinh tế
18.95
22.8
25.15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22
24.7

Khai thác vận tải
19.1
21.95
24.6

Kinh tế vận tải
15.65
20.7
24.05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

25
26.35

Kinh tế xây dựng

20.4
24.0

Toán ứng dụng
14.8
16.4
23.05

Công nghệ thông tin
21.5
24.75
25.65

Công nghệ kỹ thuật giao thông
14.6
18
22.9

Kỹ thuật môi trường
14.65
16.05
21.2

Kỹ thuật cơ khí
19.7
23.1
24.4

Kỹ thuật Cơ điện tử
19.95
23.85
25.05

Kỹ thuật nhiệt
16.55
21.05
23.75

Kỹ thuật cơ khí động lực (Máy xây dựng)
14.65
16.7
22.85

Kỹ thuật cơ khí động lực
14.6
19.4

Kỹ thuật ô tô
20.95
24.55
25.1

Kỹ thuật điện
16.3
21.45
24.05

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
18.45
22.4
24.35

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
20.95
24.05
25.1

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

23.85

Kỹ thuật xây dựng
15.05
17
21.1

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
14.5
16.55
17.15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường bộ)
15
17.1
16.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ)
15
17.15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu hầm, Đường hầm và metro)
24.55
16.75

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị)
14.93
17.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay)
14.65
16.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính)
14.6
16.15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)
14.7
16.45

Quản lý xây dựng
15
17.2
22.8

Chương trình Chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)
14.55
16.25
16.05

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh)
14.6
16.25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)
15.45
16.25

Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
14.65
16.2
16.3

Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)
15.25
16.25
17.9

Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)
14.9
16.6
16.05

Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
17.35
19.6
23.3

Công nghệ thông tin (Việt – Anh)

23.3
25.35

Kỹ thuật cơ khí (Việt – Anh)

20.7
24.0

Quản trị kinh doanh (Việt – Anh)

23.85

Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)

21.4

Rate this post

Viết một bình luận