Trường Đại học FPT Hà Nội đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết về ngành học, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu xem trong bài viết sau nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học FPT Hà Nội
- Tên tiếng Anh: FPT University
- Mã trường: FPT
- Trực thuộc: Tập đoàn FPT
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: Công nghệ – Kinh tế
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 024 7300 5588
- Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
- Website: http://hanoi.fpt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: https://daihoc.fpt.edu.vn/tuyen-sinh/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học FPT Hà Nội tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
Quản trị kinh doanh
7340101
6050
A00, A01, C00, D01
– Chuyên ngành Digital Marketing
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị truyền thông đa phương tiện
– Chuyên ngành Tài chính
Công nghệ thông tin
7480201
9630
A00, A01, D01, D90
– Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
– Chuyên ngành An toàn thông tin
– Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số
Ngôn ngữ Anh
7220201
1200
A00, A01, C00, D01
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
2. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển vào trường Đại học FPT Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Điều kiện đăng ký xét tuyển chung
Thí sinh tốt nghiệp THPT có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường Đại học FPT Hà Nội nếu đáp ứng 1 trong các điều kiện về ngoại ngữ như sau:
- VSTEP từ bậc 4/6
- TOEFL PBT từ 575
- TOEFL ITP từ B2 tương đương từ 542 điểm
- TOEFL iBT từ 60 điểm
- IELTS Academic từ 6.0
- TOEIC từ 800
- PTE Academic từ 46 điểm
- Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE) tương đương B2 (hoặc FCE), C1 (hoặc CAE), C2 (hoặc CPE)
Các thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy.
Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.
Trường Đại học FPT Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển theo các phương thức khác
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022.
Phương thức 2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Đạt xếp hạng Top 40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện tại http://schoolrank.fpt.edu.vn/) và điểm thi theo khối đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 trở lên
Phương thức 3. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn).
Phương thức 4. Xét theo các phương thức khác
Thí sinh lựa chọn xét tuyển theo 1 trong các điều kiện dưới đây:
Đối tượng 1: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 điểm trở lên hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (chỉ áp dụng với ngành Ngôn ngữ Anh); Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (chỉ áp dụng với ngành Ngôn ngữ Nhật); Có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp N3 trở lên (chỉ áp dụng với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc).
Đối tượng 2: Tốt nghiệp 1 trong các chương trình sau:
- Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin)
- Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)
- Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering
Đối tượng 3: Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
Đối tượng 4: Tốt nghiệp đại học
Đối tượng 5: Là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất (QS, ARWU, THE) hoặc các trường đạt chứng nhận QS 5 sao về chất lượng đào tạo.
Đối tượng 6: Đạt 90/150 điểm trong kì thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc 750/1200 điểm của ĐHQGHCM.
4. Đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký đại học FPT theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu
- Bản sao học bạ THPT (nếu đăng ký xét học bạ) hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (nếu đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022)
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi trên trang http://schoolrank.fpt.edu.vn/
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên khác (nếu có)
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày có thông báo
5. Chính sách ưu tiên
Đại học FPT Hà Nội thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học FPT Hà Nội chia thành các mục sau:
1. Học phí chương trình chính khóa
Học phí chuyên ngành: 27.300.000 đồng/học kỳ (tổng có 9 học kỳ bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp, mỗi học kỳ kéo dài 4 tháng)
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Đối tượng áp dụng: Sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11.300.000 đồng/mức.
3. Các khoản phí cần nộp khi nhập học
Đợt đóng học phí đầu tiên khi nhập học nhà trường tạm thu các khoản: (1) + (2) bao gồm:
- Phí đăng ký nhập học: 4.600.000 đồng
- Học phí 01 mức tiếng anh: 11.300.000 đồng/mức.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành
Điểm chuẩn
2017
2018
2019
Quản trị kinh doanh
15.5
21
21
Công nghệ thông tin
15.5
—
21
Ngôn ngữ Anh
15.5
21
21
Ngôn ngữ Nhật
15.5
21
21
Ngôn ngữ Hàn Quốc
—
—
21
Quản trị khách sạn
15.5
21
—
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
—
21
—
Kinh doanh quốc tế
15.5
21
—
Truyền thông đa phương tiện
15.5
21
—
Thiết kế đồ họa
15.5
21
—
Kỹ thuật phần mềm
15.5
21
—
An toàn thông tin
15.5
21
—
Khoa học máy tính
15.5
21
—