Auction
Đấu giá
Export
xuất khẩu
Customer
khách hàng
Import
nhập khẩu
Exporter
người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
Importer
người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
End user = consumer
Khách hàng
Sole Agent
đại lý độc quyền
Consumer
người tiêu dùng cuối cùng
Trader
trung gian thương mại
ODM
original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng quy trình quản lý nhân sự
Commission based agent
đại lý trung gian (thu hoa hồng)
Processing
hoạt động gia công
Brokerage
hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
Exclusive distributor
nhà phân phối độc quyền
Manufacturer
nhà sản xuất (~factory)
Export-import procedures
thủ tục xuất nhập khẩu
OEM
original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
Temporary export/re-import
tạm xuất-tái nhập
Temporary import/re-export
tạm nhập-tái xuất
Entrusted export/import
xuất nhập khẩu ủy thác
Customs clearance
thông quan
Tax(tariff/duty)
thuế
Intermediary = broker
Nhà trung gian
Export/import license
giấy phép xuất/nhập khẩu
Export-import process
quy trình xuất nhập khẩu
Export/import policy
chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
VAT hàm sumif
value added tax: thuế giá trị gia tăng
Customs
hải quan
Processing zone
khu chế xuất
Customs declaration
khai báo hải quan
Customs broker
đại lý hải quan
Customs declaration form
Tờ khai hải quan
Franchise
nhượng quyền
GST: goods and service tax
goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
Outsourcing
thuê ngoài (xu hướng của Logistics) diễn đàn kế toán
Special consumption tax
thuế tiêu thụ đặc biệt
Inbound
hàng nhập
Plant protection department (PPD)
Cục bảo vệ thực vật
Merchandise
hàng hóa mua bán
Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm
hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
GSP – Generalized System prefered
Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
Wholesaler
nhà bán buôn
Quota
hạn ngạch
GSTP – Global system of Trade preferences
hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
Warehousing
hoạt động kho bãi
Outbound
hàng xuất
Trade balance
cán cân thương mại
On-spot export/import
xuất nhập khẩu tại chỗ
WCO –World Customs Organization
Hội đồng hải quan thế giới
MFN – Most favored nation
đối xử tối huệ quốc
Logistics-supply chain
logistics -chuỗi cung ứng
Non-tariff zones
khu phi thuế quan
International Chamber of Commercial ICC
Phòng thương mại quốc tế
Importing country
nước nhập khẩu
Frontier
biên giới
Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest )
trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
Border gate
cửa khẩu
Duty-free shop
cửa hàng miễn thuế
Customer Service (Cus)
nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
Bonded warehouse
Kho ngoại quan
Logistics coodinator
nhân viên điều vận
Exporting country
nước xuất khẩu
Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System
Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
Export-import turnover
kim ngạch xuất nhập khẩu
NVOCC
Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
Documentation staff (Docs)
nhân viên chứng từ
Export import executive
nhân viên xuất nhập khẩu
Operations staff (Ops)
nhân viên hiện trường
Flight No
số chuyến bay
National single window (NSW)
hệ thống một cửa quốc gia
VCIS
Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thông minh
Freight forwarder
hãng giao nhận vận tải
Shipping Lines
hãng tàu
Air freight
cước hàng không
Airlines
hãng máy bay
Addtional cost = Sur-charges
Phí
Voyage No
số chuyến tàu
Delivery order
lệnh giao hàng
Consolidator
bên gom hàng (gom LCL)
Ocean Freight (O/F)
cước biển
Sur-charges
phụ phí
Handling fee
phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
Documentations fee
phí làm chứng từ (vận đơn)
Place of Delivery/final destination
nơi giao hàng cuối cùng
Local charges
phí địa phương
Port of Discharge/airport of discharge
cảng/sân bay dỡ hàng
On board notations (OBN)
ghi chú lên tàu
Terminal handling charge (THC)
phí làm hàng tại cảng
Consignee
người nhận hàng
Seal
chì
Place of receipt
địa điểm nhận hàng để chở
Port of Loading/airport of loading
cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
Order party
bên ra lệnh
Multimodal transportation/Combined transporation
vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
Port of transit
cảng chuyển tải
Transhipment
chuyển tải
Shipper
người gửi hàng
Notify party
bên nhận thông báo
Partial shipment
giao hàng từng phần
Marks and number
kí hiệu và số
Airway
đường hàng không
Description of package and goods
mô tả kiện và hàng hóa
Consignment
lô hàng
Road
vận tải đường bộ
Quantity of packages
số lượng kiện hàng
Pipelines
đường ống
Seaway
đường biển
Endorsement
ký hậu
FCL – Full container load
hàng nguyên container
Railway
vận tải đường sắt
Inland waterway
vận tải đường sông, thủy nội địa
To order
giao hàng theo lệnh…
FTL
Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
Less than truck load (LTL)
hàng lẻ không đầy xe tải
LCL – Less than container Load
hàng lẻ
Metric ton (MT)
mét tấn = 1000 k gs
Container Yard – CY
bãi container
CFS – Container freight station
kho khai thác hàng lẻ
Job number
mã nghiệp vụ (forwarder)
Freight to collect
cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
Freight prepaid
cước phí trả trước
Freight payable at
cước phí thanh toán tại…
Elsewhere
thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
Freight as arranged
cước phí theo thỏa thuận
Said to contain (STC)
kê khai gồm có
Volume weight
trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
Gross weight
trọng lượng tổng ca bi
Shipper’s load and count (SLAC)
chủ hàng đóng và đếm hàng
As carrier
người chuyên chở
Shipmaster/Captain
thuyền trưởng
Voyage
tàu chuyến
Charter party
vận đơn thuê tàu chuyến
Demurrrage
phí lưu contaner tại bãi
Cargo Manifest
bản lược khai hàng hóa
Lashing
chằng
Transit time
thời gian trung chuyển
Measurement
đơn vị đo lường
As agent for the Carrier
đại lý của người chuyên chở
Liner
tàu chợ
Bulk vessel
tàu rời
Detention
phí lưu container tại kho riêng
Frequency
tần suất số chuyến/tuần
Storage
phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
Shipped on board
giao hàng lên tàu
Ship rail
lan can tàu
Master Bill of Lading (MBL)
vận đơn chủ (từ Lines)
Departure date
ngày khởi hành
Flat rack (FR) = Platform container
cont mặt bằng
General purpose container (GP)
cont bách hóa (thường)
Connection vessel/feeder vessel
tàu nối/tàu ăn hàng
Back date BL
vận đơn kí lùi ngày
Full set of original BL (3/3)
bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
Tare
trọng lượng vỏ cont
House Bill of Lading (HBL)
vận đơn nhà (từ Fwder)
Open-top container (OT)
container mở nóc
Refered container (RF) – thermal container
container bảo ôn đóng hàng lạnh
Verified Gross Mass weight (VGM)
phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
High cube (HC = HQ)
container cao (40’HC cao 9’6’’)
Means of conveyance
phương tiện vận tải
Trucking
phí vận tải nội địa
Lift On-Lift Off (LO-LO)
phí nâng hạ
Cu-Cap điều kiện fca incoterm 2010
Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
Cut-off time
giờ cắt máng
Container packing list
danh sách container lên tàu
Estimated time of Departure (ETD)
thời gian dự kiến tàu chạy
Place and date of issue
ngày và nơi phát hành
nland haulauge charge (IHC) = Trucking
phí vận tải nội địa
Omit
tàu không cập cảng
Delay
trì trệ, chậm so với lịch tàu
Forklift
xe nâng
Free hand
hàng thường (shipper tự book tàu)
Closing time = Cut-off time
giờ cắt máng
Estimated time of arrival (ETA)
thời gian dự kiến tàu đến
Roll
nhỡ tàu
Volume
số lượng hàng book
Shipment terms
điều khoản giao hàng
Freight note
ghi chú cước
Nominated
hàng chỉ định
Ship’s owner
chủ tàu
On deck
trên boong, lên boong tàu
Laytime
thời gian dỡ hàng
Merchant
thương nhân
Straight BL
vận đơn đích danh
Bulk container
container hàng rời
Bearer BL
vận đơn vô danh
Payload = net weight
trọng lượng hàng đóng (ruột)
Negotiable
chuyển nhượng được
Shipping marks
ký mã hiệu
Straight BL
vận đơn đích danh
Port-port
giao từ cảng đến cảng
Service type (SVC Type)
loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
Unclean BL
vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
Through BL
vận đơn chở suốt
Charterer
người thuê tàu
Non-negotiable
không chuyển nhượng được
Bulk Cargo
Hàng rời
Door-Door
giao từ kho đến kho
Consignor
người gửi hàng (= Shipper)
Service mode (SVC Mode)
cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
Agency Agreement
Hợp đồng đại lý
Container Ship
Tàu container
Twenty feet equivalent unit(TEU )
Đơn vị container bằng 20 foot
Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO
Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
Pick up charge
phí gom hàng tại kho (~trucking)
Consigned to order of = consignee
người nhận hàng
International Maritime Organization (IMO)
ổ chức hàng hải quốc tế
Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC)
Người vận tải công cộng không tàu
Said to weight
Trọng lượng khai báo
Dangerous goods
Hàng hóa nguy hiểm
Security charge
phí an ninh (thường hàng air)
Terminal
bến
Transit time
Thời gian trung chuyển
Laydays or laytime
Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
Inland clearance/container deport (ICD)
cảng thông quan nội địa
Said to contain
Được nói là gồm có
Dangerous goods note
ghi chú hàng nguy hiểm
Time Sheet or Layday Statement
Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
Notice of readiness
hông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
Named cargo container
công-te-nơ chuyên dụng
Stowage
xếp hàng
Hazardous goods
hàng nguy hiểm
Tank container
công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
Crane/tackle
cần cẩu
EXW
Ex-Works Giao hàng tại xưởng
FAS-Free Alongside ship
Giao dọc mạn tàu
Container
công-te-nơ chứa hàng
CFR- Cost and Freight
Tiền hàng và cước phí
Trimming
san, cào hàng
Incoterms
International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
CIF afloat
CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
FCA-Free Carrier
Giao hàng cho người chuyên chở
CIP-Carriage &Insurance Paid To
Cước phí, bảo hiểm trả tới
FOB- Free On Board
Giao hàng lên tàu
DAT- Delivered At Terminal
Giao hàng tại bến
Delivered Ex-Quay (DEQ)
giao tai cầu cảng
CIF- Cost, Insurance and Freight
Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
CPT-Carriage Paid To
Cước phí trả tới
DAP-Delivered At Place
Giao tại nơi đến
Freighter
máy bay chở hàng
Delivered Ex-Ship (DES)
Giao hang tren tau
Airport
sân bay
DDP – Delivered duty paid
Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
In transit
đang trong quá trình vận chuyển
Delivered Duty Unpaid (DDU)
Giao hàng chưa nộp thuế
Risk
rủi ro
Express airplane
máy bay chuyển phát nhanh
Oversize
quá khổ
Pre-carriage
Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
Seaport
cảng biển
On-carriage
Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
Trailer
xe mooc
Handle
làm hàng
Hub
bến trung chuyển
Overweight
quá tải
Carriage
Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
Place of return
nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
Tonnage
Dung tích của một tàu
Intermodal
Vận tải kết hợp
FIATA
International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
Clean
hoàn hảo
Net weight
khối lượng tịnh
Dimension
kích thước
Equipment
thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
Deadweight– DWT
Trọng tải tàu
Container condition
điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
Weather working day
ngày làm việc thời tiết tốt
IATA
International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
Slot
chỗ (trên tàu) còn hay không
Empty container
container rỗng
Laycan
thời gian tàu đến cảng
Free in and Out (FIO)
miễn xếp và dỡ
Shipped in apparent good order
hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
DC- dried container
container hàng khô
Free in (FI)
miễn xếp
Customary Quick dispatch (CQD)
dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
Weather in berth or not – WIBON
thời tiết xấu
Clean on board
đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
Full vessel’s capacity
đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
Proof read copy
người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
Free out (FO)
miễn dỡ
Free in and out stowed (FIOS)
miễn xếp dỡ và sắp xếp
BL revised
vận đơn đã chỉnh sửa
Laden on board
đã bốc hàng lên tàu
#VALUE!
#VALUE!
BL draft
vận đơn nháp
Remarks
chú ý/ghi chú đặc biệt
Shipping agent
đại lý hãng tàu biển
Amendment fee
phí sửa đổi vận đơn BL
BAF (Bunker Adjustment Factor)
hụ phí biến động giá nhiên liệu
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
International ship and port securiry charges (ISPS)
phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
Emergency Bunker Surcharge (EBS)
phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
AMS (Advanced Manifest System fee)
yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”
phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
Phí BAF
phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
CAF (Currency Adjustment Factor)
Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
PCS (Port Congestion Surcharge)
phụ phí tắc nghẽn cảng
Peak Season Surcharge (PSS)
hụ phí mùa cao điểm.
COD (Change of Destination)
Phụ phí thay đổi nơi đến
Phí AFR
Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
GRI (General Rate Increase)
hụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
WRS (War Risk Surcharge)
Phụ phí chiến tranh
SCS (Suez Canal Surcharge)
Phụ phí qua kênh đào Suez
PCS (Panama Canal Surcharge)
Phụ phí qua kênh đào Panama
Free time = Combined free days demurrage & detention
thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
Estimated schedule
lịch trình dự kiến của tàu
Phí CCL (Container Cleaning Fee)
phí vệ sinh công-te-nơ
Labor fee
Phí nhân công
Weightcharge = chargeable weight
Khối lượng tính cước
Fuel Surcharges (FSC)
phụ phí nguyên liệu = BAF
X-ray charges
phụ phí máy soi (hàng air)
Tracking and tracing
kiểm tra tình trạng hàng/thư
International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code)
mã hiệu hàng nguy hiểm
Ship flag
cờ tàu
Cash
tiền mặt
Cash against documents (CAD)
tiền mặt đổi lấy chứng từ
Letter of credit
thư tín dụng
Documentary credit
tín dụng chứng từ
Clean collection
nhờ thu phiếu trơn
Financial documents
chứng từ tài chính
#VALUE!
#VALUE!
D/P
Documents against payment: nhờ thu trả ngay
erms/method
phương thức thanh toán quốc tế
Chargeable weight
trọng lượng tính cước
Security Surcharges (SSC)
phụ phí an ninh (hàng air)
Terms of payment = Payment terms
điều kiện thanh toán
Honour = payment
sự thanh toán
Open-account
ghi sổ
Reference no
số tham chiếu
Collection
Nhờ thu
Issuing bank
ngân hàng phát hành LC
Documentary collection
Nhờ thu kèm chứng từ
Confirming bank
ngân hàng xác nhận lại LC
Commercial documents
chứng từ thương mại
Revolving letter of credit
LC tuần hoàn
D/A
Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm
Stand by letter of credit
LC dự phòng
Advising bank
ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
Applicant
người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
Negotiating bank/negotiation
ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit
LC điều khoản đỏ
Applicant bank
gân hàng yêu cầu phát hành
Drafts
hối phiếu
Beneficiary
người thụ hưởng
UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit
các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
Accountee = Applicant
Người nộp đơn
ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits
tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
Reimbursing bank
ngân hàng bồi hoàn
Collecting bank
ngân hàng thu hộ
Bill of exchange
hối phiếu
Claiming bank
ngân hàng đòi tiền
Nominated Bank
gân hàng được chỉ định
Remitting bank
ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
Paying bank
ngân hàng trả tiền
Presentation
xuất trình
Presenting Bank
Ngân hàng xuất trình
Remittance
chuyển tiền
Credit
tín dụng
Telegraphic transfer/Mail transfer
chuyển tiền bằng điện/thư
Deposit
tiền đặt cọc
Banking days
ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
Down payment = Deposit
tiền đặt cọc
Protest for Non-payment
Kháng nghị không trả tiền
Telegraphic transfer reimbursement (TTR)
oan tra tien bang dien
LC notification = advising of credit
thông báo thư tín dụng
Applicable rules
quy tắc áp dụng
Advance = Deposit
tiền đặt cọc
Discrepancy
bất đồng chứng từ
The balance payment
số tiền còn lại sau cọc
Drawee
bên bị kí phát hối phiếu
Maximum credit amount
giá trị tối đa của tín dụng
Amendments
chỉnh sửa (tu chỉnh)
Latest date of shipment
ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
Period of presentation
thời hạn xuất trình
Defered LC
thư tín dụng trả chậm
Drawer
người kí phát hối phiếu
LC transferable
thư tín dụng chuyển nhượng
Irrevocable L/C
thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
Exchange rate
tỷ giá
Message Type (MT)
mã lệnh
Usance LC = Defered LC
L/C trả chậm
Available with…
được thanh toán tại…
Bank Identified Code(BIC)
mã định dạng ngân hàng
Endorsement
ký hậu
Swift code
mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
Form of documentary credit
hình thức/loại thư thín dụng
Basic Bank Account number (BBAN)
số tài khoản cơ sở
Blank endorsed
ký hậu để trống
Application for Documentary credit
đơn yêu cầu mở thư tín dụng
Account
tài khoản
Application for Collection
Đơn yêu cầu nhờ thu
Undertaking
cam kết
Charges
chi phí ngân hàng
International Bank Account Number (IBAN)
số tài khoản quốc tế
Application for Remittance
yêu cầu chuyển tiền
Uniform Rules for Collection (URC)
uy tắc thống nhất về nhờ thu
Delivery authorization
Ủy quyền nhận hàng
Promissory note
kỳ phiếu
Disclaimer
miễn trách
Issuer
người phát hành
Intermediary bank
ngân hàng trung gian
Cheque
séc
Expiry date
ngày hết hạn hiệu lực
#VALUE!
#VALUE!
Third party documents
Chứng từ bên thứ ba
Tolerance
dung sai
Typing errors
lỗi đánh máy
Correction
các sửa đổi
Triplicate
ba bản gốc như nhau
Duplicate
hai bản gốc như nhau
Mispelling
lỗi chính tả
Fold
…bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc)
Originals
bản gốc
Second original
bản gốc thứ hai
Taking in charge at
nhận hàng để chở tại…
Quadricate
bốn bản gốc như nhau
International Standby Letter of Credit
Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
Shipment period
thời hạn giao hàng
First original
bản gốc đầu tiên
Field
trường (thông tin)
Third original
bản gốc thứ ba
Copy
bản sao
Dispatch
gửi hàng
Bank slip
biên lai chuyển tiền
Comply with
tuân theo
Signed
kí (tươi)
Transfer
chuyển tiền
Advise-through bank = advising bank
ngân hàng thông báo
Sender
người gửi (điện)
Bank receipt = bank slip
biên lai chuyển tiền
Drawing
việc ký phát
Value Date
ngày giá trị
Currency code
mã đồng tiền
Interest rate
lãi suất
Instruction
sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
Receiver
người nhận (điện)
Domestic L/C
thư tín dụng nội địa
Ordering Customer
khách hàng yêu cầu (~applicant)
Documentary credit number
số thư tín dụng
Telex
điện Telex trong hệ thống tín dụng
Abandonment
sự từ bỏ hàng
General average
Tổn thất chung
Import L/C
thư tín dụng nhập khẩu
Mixed Payment
Thanh toán hỗn hợp
Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT)
hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
Particular average
Tổn thất riêng
Enquiry = inquiry = query
Declaration under open cover
Tờ khai theo một bảo hiểm bao
Procurement
sự thu mua hàng
Inquiry
đơn hỏi hàng
Sales off
giảm giá
Purchase
mua hàng
Buying request = order request = inquiry
đơn hỏi hàng
Price countering
hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
Inventory
tồn kho
Discussion/discuss
trao đổi, bàn bạc
#VALUE!
#VALUE!
Sign
kí kết
Negotiate/negotiation
đàm phán
Release order
đặt hàng (ai)
Transaction
giao dịch
Assurance
sự đảm bảo
Co-operate
hợp tác
Discount
giảm giá (request for discount/offer a discount)
Quote
báo giá
Underbilling
giảm giá trị hàng trên invoice
PIC – person in contact
người liên lạc
Give sb order
cho ai đơn đặt hàng
Sample
mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
Quotation
báo giá
Trial order
đơn đặt hàng thử
Validity
thời hạn hiệu lực (của báo giá)
Undervalue = Underbilling
giảm giá trị hàng trên invoice
RFQ = request for quotation = inquiry
yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
Person in charge
người phụ trách
Commission Agreement
thỏa thuận hoa hồng
Offer = quotation
báo giá
Price list
đơn giá
Memorandum of Agreement
bản ghi nhớ thỏa thuận
Fix
chốt
Requirements
yêu cầu
Bargain
mặc cả
Non-circumvention, non-disclosure (NCND)
thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
Throat-cut price
giá cắt cổ
Deal
thỏa thuận
Deduct = reduce
giảm giá
Target price
giá mục tiêu
Rate
tỉ lệ/mức giá
Feedback
phản hồi của khách
Match
khớp được
Complaints
khiếu kiện, phàn nàn
Terms and conditions
điều khoản và điều kiện
Input /raw material
nguyên liệu đầu vào
Purchase contract
hợp đồng mua hàng
Minimum order quantity (MOQ)
số lượng đặt hàng tối thiểu
Quality Control (QC)
bộ phận quản lý chất lượng
Sales contract = Sales contract
Hợp đồng thương mại
Company Profile
hồ sơ công ty
Quality assurance (QA)
bộ phận quản lý chất lượng
Principle agreement
hợp đồng nguyên tắc
Contract
Hợp đồng
Validity
thời gian hiệu lực
Sale Contract
hợp đồng mua bán
Come into effect/come into force
có hiệu lực
Sales and Purchase contract
hợp đồng mua bán ngoại thương
Expiry date
ngày hết hạn hợp đồng
Goods description
mô tả hàng hóa
Items
hàng hóa
Quantity
số lượng
Article
điều khoản
Authenticated
xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
Documents required
chứng từ yêu cầu
521. Commodity = Goods description
mô tả hàng hóa
Terms of payment
điều kiện thanh toán
Amount
giá trị hợp đồng
Cargo
hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
Quality specifications
tiêu chuẩn chất lượng
Shipping documents
chứng từ giao hang
Settlement
thanh toán
Lead time
thời gian làm hàng
Institute cargo clause A/B/C
điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
Unit price
đơn giá
Grand amount
tổng giá trị
Standard packing
đóng gói tiêu chuẩn
Delivery time
thời gian giao hàng
Terms of guarantee/warranty
điều khoản bảo hành
Terms of test running
điều khoản chạy thử
Packing/packaging
bao bì, đóng gói
Force mejeure
điều khoản bất khả kháng
Heat treatment
xử lý bằng nhiệt
Arbitration
điều khoản trọng tài
Penalty
điều khoản phạt
Exposure period
thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
Terms of maintainance
điều khoản bào trì, bảo dưỡng
Terms of installation and operation
điều khoản lắp đặt và vận hành
Disclaimer
sự miễn trách
Model number
số mã/mẫu hàng
Inspection
giám định
Dosage
liều lượng
Liability
trách nhiệm
Claims
Khiếu nại
Subject to
tuân thủ theo
General Conditions
các điều khoản chung
Act of God = force majeure
bất khả kháng
Dispute
tranh cãi
On behalf of
đại diện/thay mặt cho
Stamp
đóng dấu
Date of manufacturing
ngày sản xuất
Inner Packing
chi tiết đóng gói bên trong
Brandnew
mới hoàn toàn
Unit
đơn vị
Signature
chữ kí
Roll
cuộn
In seaworthy cartons packing
Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
Sheet
tờ, tấm
Label/labelling
nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
Set
bộ
Outer packing
đóng gói bên ngoài
Case
thùng, sọt
Box
hộp
Piece
chiếc, cái
Basket
rổ, thùng
Pallet
pallet
Barrel
thùng (dầu, hóa chất)
Carton
thùng carton
Bundle
bó
Cbm
cubic meter (M3): mét khối
Jar
chum
Bag
túi
Bar
thanh
Package
kiện hàng
Drum
thùng (rượu)
Can
can
Pair
đôi
Offset
hàng bù
Bottle
chai
Compensation
đền bù, bồi thường
Crate
kiện hàng
Combo
bộ sản phẩm
Processing Contract
hợp đồng gia công
Carboy
bình
War risk
bảo hiểm chiến tranh
Loss
tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
Free of charge (FOC)
hàng miễn phí
Telex release
điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
Airway bill
Vận đơn hàng không
All risks
mọi rủi ro
Protest/strike
đình công
House Airway bill (HAWB)
vận đơn (nhà) hàng không
Sea waybill
giấy gửi hàng đường biển
FOB contract
hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
Telex fee
phí điện giải phóng hàng
Master Airway bill (MAWB)
vận đơn(chủ) hàng không
Bill of Lading (BL)
vận đơn đường biển
Express release
giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
Marine Bill of Lading = BL
Vận đơn đường biển
Receipt for shipment BL
vận đơn nhận hàng để chở
Surrender B/L
vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
Booking note/booking confirmation
thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
Ocean Bill of Lading = BL
Vận đơn đường biển
Cargo receipt
Biên bản giao nhận hàng
Shipping advice/shipment advice
Thông tin giao hàng
Switch Bill of Lading
vận đơn thay đổi so vận đơn gốc
Non-commercial invoice
hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
Railway bill
Vận đơn đường sắt
Bill of truck
Vận đơn ô tô
Purchase order
đơn đặt hàng
Final invoice
Hóa đơn chính thức
Shipping instruction
hướng dẫn làm BL
Proforma invoice
hóa đơn chiếu lệ
Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract
Hợp đồng ngoại thương
Consular Invoice
Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
Delivery order
lệnh giao hàng
Tax invoice
hóa đơn nộp thuế
Commercial invoice
hóa đơn thương mại
Notice of arrival = Arrival notice
Giấy báo hàng đến
Certificate of phytosanitary
chứng thư kiểm dịch thực vật
Provisional Invoice
Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
Test certificate
giấy chứng nhận kiểm tra
Certified Invoice
Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
Certificate of origin
chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
Customs invoice
hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
Arrival notice
Thông báo hàng tới/đến
Notice of readiness
thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
Goods consigned to
hàng vận chuyển tới ai
Certificate of fumigation
chứng thư hun trùng
Authorized Certificate of origin
CO ủy quyền
Goods consigned from
hàng vận chuyển từ ai
Specific processes
công đoạn gia công chế biến cụ thể
Third country invoicing
hóa đơn bên thứ ba
Regional Value content – RVC
hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
Back-to-back CO
CO giáp lưng
CC
Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
Product Specific Rules (PSRs)
Quy tắc cụ thể mặt hàng
CTH
Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
Accumulation
xuất xứ cộng gộp
Certified true copy
xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
Change in Tariff classification
chuyển đổi mã số hàng hóa
CTSH
Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
Partial cumulation
cộng gộp từng phần
Issue retroactively
CO cấp sau
De minimis
tiêu chí De Minimis
Origin criteria
tiêu chí xuất xứ
Not wholly obtained
xuất xứ không thuần túy
Shelf Life List
bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
Inspection report
biên bản giám định
Direct consignment
quy tắc vận chuyển trực tiếp
Exhibitions
hàng phục vụ triển lảm
Certificate of quantity
chứng nhận số lượng
Wholly obtained (WO)
xuất xứ thuần túy
Certificate of weight and quality
chứng nhận trọng lượng và chất lượng
Rules of Origin (ROO)
quy tắc xuất xứ
Production List
danh sách quy trình sản xuất
Certificate of weight
chứng nhận trọng lượng hàng
Certificate of health
chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
Certificate of quality
chứng nhận chất lượng
#VALUE!
#VALUE!
Certificate of analysis
Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm
Benefiary’s certificate
chứng nhận của người thụ hường
Packing list
phiếu đóng gói
Certificate of sanitary = Certificate of health
chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
Insurance Policty/Certificate
đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
Weight List
phiếu cân trọng lượng hàng
Beneficiary’s receipt
biên bản của người thụ hưởng
Cargo insurance policy
đơn bảo hiểm hàng hóa
List of containers
danh sách container
Detaild Packing List
phiếu đóng gói chi tiết
Mates’ receipt
biên lai thuyền phó
Debit note
giấy báo nợ
Material safety data sheet (MSDS)
bản khai báo an toàn hóa chất
Certificate of Free Sales
Giấy chứng nhận lưu hành tự do
Statement of fact (SOF)
biên bản làm hàng
Time sheet
Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ
Survey report
biên bản giám định
Letter of indemnity
Thư cam kết
Report on receipt of cargo (ROROC)
biên bản kết toán nhận hàng với tàu
Tally sheet
biên bản kiểm đếm
Certificate of shortlanded cargo (CSC)
Giấy chứng nhận hàng thiếu
Shipping documents
chứng từ giao hàng
International Standards for Phytosanitary Measures 15
Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15
Consignment note
giấy gửi hàng
Laycan
thời gian tàu đến cảng
Certificate of inspection
chứng nhận giám định
Cargo Outturn Report (COR)
Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
Shipper certification for live animal
xác nhận của chủ hàng về động vật sống
Forwarder’s certificate of receipt
biên lai nhận hàng của người giao nhận
Office’s letter of recommendation
Giấy giới thiệu
Pre-alert
bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới
Application for Marine Cargo Insurance
giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
Nature of goods
Biên bản tình trạng hàng hóa
Balance of materials
bảng cân đối định mức
Additional premium:
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
Cargo deadweight tonnage
Cước chuyên chở hàng hóa
Carrier:
Người chuyên chở
Certificate of origin:
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Consignor/shipper:
Người gửi hàng
Consignee:
Người nhận hàng
Container:
Thùng đựng hàng lớn
Container port:
Cảng công-ten-nơ
Customs:
Thuế nhập khẩu, hải quan
Customs declaration form:
Tờ khai hải quan
Declare:
Khai báo hàng
Door-to-door:
Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
Export premium:
Tiền thưởng xuất khẩu
Extra premium:
Phí bảo hiểm phụ
Freight:
Hàng hóa được vận chuyển
Insurance premium:
Phí bảo hiểm
Merchandise:
Hàng hóa mua và bán
Packaging:
Bao bì
Packing list:
Phiếu đóng gói hàng
Premium:
Tiền thưởng, tiền bớt giá để câu khách
Premium as agreed:
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
Premium for double option:
Tiền cược mua hoặc bán
Premium for the call:
Tiền cược mua, tiền cược thuận
Premium for the put:
Tiền cược bán, tiền cược nghịch
Premium on gold:
Bù giá vàng
Quay:
Bến cảng
Shipping agent:
Đại lý tàu biển
Stevedorage:
Phí bốc dỡ
Stevedore:
Người bốc dỡ
Tonnage
Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
Voyage premium
Phí bảo hiểm chuyến
Agency Agreement
Hợp đồng đại lý
Agency Fees
Đại lý phí
All in Rate
Cước toàn bộ
All Risks (A.R.)
Bảo hiểm rủi ro
Consolidation or Groupage
Việc gom hàng
Container Ship
Tàu container
Container Yard
Nơi tiếp nhận và lưu trữ cotaniner
Currency Adjustment Charges
Phụ phí điều chỉnh tiền cước
Customs Clearance
Việc thông quan
Delivery Order
Lệnh giao hàng
Demurrage
Lệnh Bốc/ dỡ chậm
Commission
Hoa hồng
Combined transport or multimodal transport
Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức.
Collective Bill of Lading
Vận đợn chung
Closing date or Closing time
Ngày hết hạn chở hàng
Clean on board Bill of Lading
Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
Carrier
Người chở hàng hoặc tàu chở hàng– chuyên chở hàng………..
Bulker Adjustment Factor (BAF)
Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
CFS Warehouse
Kho hảng lẻ
Bonded Warehouse or Bonded Store
Kho ngoại quan
As Agent only
Chỉ đích danh đại lý
Antedated Bill of Lading
Vận đợn ký lùi ngày cấp