Phiên âm
Tiếng Việt
我希望下一交谈判将是签订合同前的最后一轮谈判。
Wǒ xīwàng xià yì jiāo tánpàn jiāng shì qiāndìng hétóng qián de zuìhòu yì lún tánpàn.
Tôi hi vọng cuộc đàm phán tới sẽ là vòng đàm phán cuối cùng trước khi ký kết hợp đồng.
您认为合同有问题吗?
Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma?
Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không?
就合同方面我还有一些问题要问。
Jiù hétóng fāngmiàn wǒ hái yǒu yìxiē wèntí yào wèn.
Tôi còn vài điều thắc mắc cần hỏi về hợp đồng.
就合同保方的权利和义务方面的谈判非常成功。
Jiù hétóng bǎofāng de quánlì hé yìwù fāngmiàn de tánpàn fēicháng chénggōng.
Cuộc đàm phán về quyền lợi và nghĩa vụ của bên tham gia hợp đồng rất thành công.
合同何时准备好?
Hétóng héshí zhǔnbèi hǎo?
Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng?
这是我准备好的两份合同正本。
Zhè shì wǒ zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn.
Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà tôi đã chuẩn bị.
我对合同各项条款全无异议。
Wǒ duì hétóng ge xiàng tiáokuǎn quán wú yìyì.
Tôi không có ý kiến gì về các điều khoản trong bản hợp đồng.
但愿如此。
Dàn yuàn rú cǐ.
Tôi cũng hy vọng là thế.
您认为合同有问题吗?如果有什么问题要问,请告诉我。
Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? Rúguǒ yǒu shénme wèntí yào wèn, qǐng gàosù wǒ.
Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? Nếu có vấn đề gì cần hỏi, xin ông cứ nói với tôi.
当然,您有什么都可以问。
Dāngrán, nín yǒu shénme dōu kěyǐ wèn.
Tất nhiên, ông có thể hỏi bất cứ điều gì.
我想搞清楚有关合同中运输方面的个问题。请问贵公司采用哪一种运输方式?
Wǒ xiǎng gǎo qīngchǔ yǒuguān hétóng zhōng yùnshū fāngmiàn de ge wèntí. Qǐngwèn guì gōngsī cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì?
Tôi muốn làm rõ vấn đề có liên quan đến phương thức vận chuyển trong bản hợp đồng. Xin hỏi, quý công ty chọn phương thức vận chuyển nào?
这种货物都可以采用集装箱船。
Zhè zhǒng huòwù dōu kěyǐ cǎiyòng jízhuāngxiāngchuán.
Loại hàng này có thể dùng tàu chở công-ten-nơ.
那么运费由谁负担?
Nàme yùnfèi yóu shéi fùdān?
Vậy phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm?
当然是制造家负担的。
Dāngrán shì zhìzàojiā fùdān de.
Tất nhiên do nhà sản xuất chịu trách nhiệm.
好的,谢谢您的理解。
Hǎo de, xièxiè nín de lǐjiě.
Được rồi, cảm ơn ông đã giải thích.
这是我准备好的两份合同正本。请仔细阅读合同草案,并就合同各条款提出您的看法好吗?
Zhè shì wǒ zhǔnbèi hǎo de liǎng fèn hétóng zhèngběn. Qǐng zǐxì yuèdú hétóng cǎo’àn, bìng jiù hétóng ge tiáokuǎn tíchū nín de kànfǎ hǎo ma?
Đây là hai bản hợp đồng chính thức mà tôi đã chuẩn bị. Đề nghị ông đọc kỹ bản thảo hợp đồng và cho biết quan điểm của ông về các điều khoản trong đó được không?
买主有权撤销合同吗?
Mǎizhǔ yǒu quán chèxiāo hétóng ma?
Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng không?
如果卖方不能在信用证有效期内交货的话,买方有权单取消合同。
Rúguǒ màifāng bùnéng zài xìnyòngzhèng yǒuxiàoqī nèi jiāohuò de huà, mǎifāng yǒu quán dān qǔxiāo hétóng.
Nếu bên bán không thể giao hàng trong thời gian thư tín dụng có hiệu lực thì bên mua có quyền đơn phương hủy bỏ hợp đồng.
可以修改合同中的有关条款吗?
Kěyǐ xiūgǎi hétóng zhōng de yǒuguān tiáokuǎn ma?
Có thể chỉnh sửa những điều khoản có liên quan trong bản hợp đồng được không?
一般来讲,合同一经双方签订就不得更改。除非有什么突然政局变化。
Yībān lái jiǎng, hétóng yì jīng shuāngfāng qiāndìng jiù bùdé gēnggǎi. Chúfēi yǒu shénme tùrán zhèngjú biànhuà.
Nói chung, hợp đồng mà hai bên đã ký kết thì không thay đổi được. Trừ phi có sự thay đổi đột ngột về cục diện chính trị.
我确信合同会顺利执行的。
Wǒ quèxìn hétóng huì shùnlì zhíxíng de.
Tôi tin chắc hợp đồng sẽ được thực hiện suôn sẻ.
您还有什么问题要问吗?
Nín hái yǒu shénme wèntí yào wèn ma?
Ông còn vấn đề gì cần hỏi nữa không?
那么,请问我们下周签合同如何?
Nàme, qǐngwèn wǒmen xià zhōu qiān hétóng rúhé?
Vậy thì xin hỏi tuần sau chúng ta có thể ký hợp đồng được không?
好的,成交。
Hǎo de, chéngjiāo.
Được rồi, nhất trí.
这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。
Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn.
Đây là bản dự thảo hợp đồng, đề nghị ông đọc lỹ các điều khoản ghi trong đó và cho ý kiến.
看来很好。不过有一点需要补充。
Kàn lái hěn hǎo. Búguò yǒu yì diǎn xūyào bǔchōng.
Xem ra rất tốt. Nhưng có một điều cần bổ sung.
请说吧。
Qǐng shuō ba.
Xin ông cứ nói.
这批货物,贵公司打算分批发货。要是这样的话,应该把分几批,什么时间发货,下在合同里。这是通常的做法。
Zhè pī huòwù, guì gōngsī dǎsuàn fēn pī fāhuò. Yào shì zhèyàng de huà, yīnggāi bǎ fēn jǐ pī, shénme shíjiān fāhuò, xià zài hé tóng lǐ. Zhè shì tōngcháng de zuòfǎ.
Lô hàng này quý công ty định chia đợt để gửi hàng. Nếu vậy thì cần ghi rõ trong bản hợp đồng là chia thành mấy đợt, gửi hàng thời gian nào. Đó là văn hóa cách làm thông thường.
是的,我就满意你们的要求,把它写在合同里。
Shì de, wǒ jiù mǎnyì nǐmen de yāoqiú, bǎ tā xiě zài hétóng lǐ.
Được, tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của các ông và bổ sung điều này trong bản hợp đồng.
好的。请您放心,保证实现我的诺信。
Hǎo de. Qǐng nín fàngxīn, bǎozhèng shíxiàn wǒ de nuòxìn.
Được. Ông cứ yên tâm, tôi đảm bảo sẽ thực hiện lời hứa của mình