‘tiêu biểu’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tiêu biểu”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiêu biểu , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiêu biểu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phẩm giá được tiêu biểu

2. “Một số danh thắng tiêu biểu”.

3. Một điều tiêu biểu của 4chan.

4. Thanh niên tiêu biểu thành phố 2009.

5. Tom Green: Một điều tiêu biểu của 4chan.

6. Hội Phụ Nữ tiêu biểu cho tự lực.

7. Tiêu biểu là vở hài kịch của Aristophanes.

8. Mariscada là một món hải sản tiêu biểu

9. Hãy tiêu biểu sự dâng mình trước công chúng

10. Bộ trưởng Travers là một ví dụ tiêu biểu.

11. Đây là một sơ đồ tổ chức tiêu biểu.

12. Tiêu biểu vở Chiếc kính trắng đục thần kỳ.

13. Đây là một đặc điểm tiêu biểu của chùa Hoa .

14. Tôi đã soạn danh sách 5 ứng viên tiêu biểu.

15. Các con số tiêu biểu cho trang đầu của bài báo.

16. Dưới đây là một số ý kiến tiêu biểu hiện nay.

17. Một số tình tiết tiêu biểu là: Kết nghĩa vườn đào.

18. Một số đặc điểm tiêu biểu của sách này là gì?

19. Hàm dưới Mauer là mẫu tiêu biểu của loài Homo heidelbergensis.

20. Sơ đồ tiêu biểu: A – B – A – C – A – B – A

21. “Vũ Thị Hương lần thứ hai đoạt danh hiệu VĐV tiêu biểu”.

22. Đây là cuộc chiến tiêu biểu đầu tiên của Chiến tranh Lạnh.

23. Đó là tác phẩm tiêu biểu cho bộ sưu tập mùa xuân?

24. Nó không giống bất kì căn cứ quân sự tiêu biểu nào cả.

25. Các mạng lưới sau đã trở thành những nét văn hóa tiêu biểu.

26. Sau này, “Respect” đã trở thành bản nhạc tiêu biểu của Aretha Franklin.

27. Mỗi lớp cũng sơn đường đặc biệt tiêu biểu cho năm xong học.

28. Tuy nhiên, ông không tiêu biểu cho hầu hết những người tiền phong.

29. Các vận động viên tiêu biểu cho người lính sẵn sàng chiến đấu.

30. Gongora quinquenervis là một loài lan, và là loài tiêu biểu của chi Gongora.

31. Vòng lá nguyệt quế tiêu biểu cho hình ảnh của vua và hoàng đế.

32. Khí hậu tiêu biểu nhiệt đới và khá mát mẻ trên đỉnh Doi Inthanon.

33. Trong Kinh Thánh, đôi khi cây được dùng tiêu biểu cho sự cai trị.

34. Một số gương tiêu biểu cũng được giới thiệu báo cáo trước Đại hội.

35. Tiêu biểu là một bác sĩ mang một công việc đến một y tá.

36. Vác cây khổ hình là một gánh nặng và tiêu biểu cho sự chết.

37. Không phải tên, nhưng chính những gì tên ấy tiêu biểu mới đáng giá.

38. Có một ví dụ tiêu biểu nói về sự hiệu quả của luật Benford.

39. Những Nguyên Tắc Cơ Bản về Việc Học Tập và Các Câu Hỏi Tiêu Biểu

40. Nó là một trong những tòa nhà tiêu biểu theo kiến trúc Phục hưng Đức.

41. Vì vậy, trang sách có mỗi bài giảng tiêu biểu cho mỗi loại thính giả.

42. Giải thích rằng các cây que tiêu biểu cho những người trong một gia đình.

43. Giáng Sinh ở đó được tiêu biểu với mấy cây cọ đung đưa trong gió.

44. Người Sắt được cho là # mối đe dọa tiêu biểu cho an ninh quốc gia

45. Công trình cao 38m tiêu biểu cho sự thống nhất của tất cả người Đức.

46. Tôi, Rexy và một số hiện vật tiêu biểu sẽ ở lại đây tạm thời.

47. Trong Kinh Thánh, Gióp tiêu biểu cho tính kiên nhẫn điển hình thời xưa đó.

48. Victor Hugo là một nhà văn tiêu biểu cho trào lưu lãng mạn tiến bộ.

49. NVH cần các mẫu thử tiêu biểu của phương tiện sản xuất để thử nghiệm.

50. Tiêu biểu với một thùng nhiên liệu phụ ở giữa tăng sức chứa (47.500 kg).

Rate this post

Viết một bình luận