tiểu thuyết trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.

He can read a novel or two a day.

ted2019

Ba cuốn tiểu thuyết được phát hành tại Nhật từ tháng 9 năm 2000 và tháng 9 năm 2001.

Three novels were released in Japan between September 2000 and September 2001.

WikiMatrix

Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Budurwar Zuciya (“Tâm hồn trẻ trung”) được phát hành năm 1987.

Her first novel, Budurwar Zuciya (“Young at Heart”), was published in 1987.

WikiMatrix

Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.

She writes novels in Hausa that focus on female Muslim protagonists.

WikiMatrix

Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Olisakwe Eyes of a Goddess được xuất bản vào năm 2012.

Olisakwe’s debut novel, Eyes of a Goddess, was published in 2012.

WikiMatrix

Tôi đã viết 13 tiểu thuyết.

I have written 13 novels.

OpenSubtitles2018.v3

Cuốn tiểu thuyết chỉ có một chương.

The novel has only one chapter.

WikiMatrix

Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì.

God knows he didn’t have to write, not after all that money he made.

OpenSubtitles2018.v3

Cho đến nay Maron là tác giả của nhiều truyện ngắn và hơn 20 tiểu thuyết trinh thám.

Maron is the author of numerous short stories and more than 20 mystery novels to date.

WikiMatrix

Đây là đoạn mở đầu của quyển tiểu thuyết “Lolita.”

And this is an opening phrase from the novel “Lolita.”

ted2019

Dựa trên cuốn tiểu thuyết năm 1972 cùng tên.

Based on a 1972 novel of the same name.

WikiMatrix

Bộ phim dựa trên tiểu thuyết A Day with Wilbur Robinson, của William Joyce.

The film is loosely based on characters from the children’s book A Day with Wilbur Robinson, by William Joyce.

WikiMatrix

Harvest cũng phát hành một tiểu thuyết khác có tên CLANNAD Magic Hour vào tháng 12 năm 2010.

Harvest published a novel titled Clannad Mystery File in August 2010 and another novel titled Clannad: Magic Hour in December 2010.

WikiMatrix

Rizal đã hoàn thành cuốn tiểu thuyết vào tháng 12 năm 1886.

Rizal finished the novel in December 1886.

WikiMatrix

Năm 2016, cô được trao giải Goncourt cho cuốn tiểu thuyết Chanson douce của cô.

In 2016 she was awarded the Prix Goncourt for her novel Chanson douce.

WikiMatrix

Năm 2015, bà sống ở Barcelona, tiếp tục viết tiểu thuyết và làm báo tại đây.

As of 2005 she lives in Barcelona, where she continues to write fiction and work as a journalist.

WikiMatrix

Ồ, mày nên viết tiểu thuyết trinh thám đó.

Oh, you should write mystery novels.

OpenSubtitles2018.v3

Giờ đây tôi thấy mình thích Kinh Thánh hơn cuốn tiểu thuyết hay”.

Now I find that the Bible is more exciting than a good novel.”

jw2019

Nhà văn Dodie Smith luôn bí mật hy vọng rằng Disney sẽ chuyển thể tiểu thuyết thành phim.

Smith had always secretly hoped that Disney would make it into a film.

WikiMatrix

1935) Ursula K. Le Guin, nữ tiểu thuyết gia người Hoa Kỳ (s.

1935) Ursula K. Le Guin, American novelist (b.

WikiMatrix

Shogakukan cũng xuất bản các tiểu thuyết, sách về tiêu hoá, sách giáo dục, và sách đố vui.

Shogakukan has also published novels, digest books, educational books, and puzzle books.

WikiMatrix

Tiểu thuyết được Tokyopop xuất bản lần đầu sang phiên bản tiếng Anh vào ngày 9 tháng 10 năm 2007.

The novel was first published in English by Tokyopop on October 9, 2007.

WikiMatrix

Cuốn tiểu thuyết thứ hai của bà The Colour of Forgetting, được xuất bản năm 1995.

Her second novel, The Colour of Forgetting, was published in 1995.

WikiMatrix

Đó là tên của tập thứ hai trong tiểu thuyết light The Saga of Tanya the Evil.

It is the name of the second volume in the light novel series The Saga of Tanya the Evil.

WikiMatrix

Kẻ thù của các tiểu thuyết trung bình.

The enemy of the mid-list novel.

Rate this post

Viết một bình luận