Việc chọn ngành nghề, định hướng tương lai là một trong những điều rất quan trọng và luôn nhận được sự quan tâm, tìm hiểu của quý phụ huynh cũng như của các em học sinh. Vậy khối B bao gồm những môn nào, ngành nghề nào bài viết dưới đây, Gia sư Thành Tài sẽ cung cấp chi tiết đến với quý phụ huynh cùng các em học sinh.
-
1. Khối B bao gồm những môn nào?
– Khối B là khối ngành được rất nhiều những học sinh ưu tiên lựa chọn vì khối này có được nhiều công việc hấp dẫn, tạo được nguồn thu nhập tốt cũng như có nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên mới ra trường. Khối B bao gồm 3 môn học: Toán học – Hóa học – Sinh học.
– Vài năm trở lại đây, với nhu cầu học tập, các nghề nghiệp thuộc các lĩnh vực mới trong cuộc sống ra đời thì các khối thi Đại học và các ngành khối B xuất hiện thêm nhiều những tổ hợp mới dựa trên các môn học khác nhau đã tạo ra được nhiều những khối ngành khác nhau.
-
2
. Các tổ hợp của khối B và môn thi
– Khối B truyền thống gồm bộ 3 môn Toán Hóa Sinh.
– Khối B nhân bản sẽ có thứ tự và ký hiệu từ B00, B01,… đến B08.
– Các môn học để tổ chức tổ hợp khối B: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học, Lịch Sử, Ngữ Văn, GDCD, Khoa học xã hội.
TỔ HỢP KHỐI B
BỘ 3 MÔN HỌC
Khối B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
Khối B01
Toán học, Sinh học, Lịch sử
Khối B02
Toán học, Sinh học, Địa lí
Khối B03
Toán học, Sinh học, Ngữ văn
Khối B04
Toán học, Sinh học, Giáo dục công dân
Khối B05
Toán học, Sinh học, Khoa học xã hội
Khối B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
3.
Khối B gồm những ngành nghề nào?
– Khối B là khối có tương đối nhiều những trường Đại học, cũng như thí sinh chọn thi nhiều trên cả nước, đa phần là các ngành về y dược, điều dưỡng, y đa khoa,…
– Dưới đây là các ngành nghề thi khối B và tổ hợp khối B.
STT
Tên ngành nghề
1
Dinh dưỡng
2
Dược
3
Điều dưỡng
4
Kỹ thuật y học
5
Quản lí bệnh viện
6
Răng hàm mặt
7
Xét nghiệm y học dự phòng
8
Y học dự phòng
9
Y đa khoa
10
Y học cổ truyền
11
Y tế công cộng
12
Bả vệ thực vật
13
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
14
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
15
Công nghệ kĩ thuật địa chất
16
Công nghệ kĩ thuật hóa học
17
Công nghệ may
18
Công nghệ kỹ thuật môi trường
19
Công nghệ sinh học
20
Công nghệ thiết bị trường học
21
Công nghệ chế biến lâm sản
22
Công nghệ sau thu hoạch
23
Công nghệ thực phẩm
24
Công nghệ rau quả và cảnh quan
25
Chăn nuôi
26
Sư phạm hóa học
27
Sư phạm sinh học
28
Chính trị học
29
Khuyến nông
30
Khí tượng học
31
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
32
Khí tượng thủy văn biển
33
Khí tượng học
34
Khoa học môi trường
35
Khoa học cây trồng
36
Khoa học đất
37
Nông nghiệp
38
Nuôi trồng thủy sản
39
Phát triển nông thôn
40
Quản lí tài nguyên rừng
41
Quản lí đất đai
42
Quản lí biển
43
Quản lí tài nguyên và môi trường
44
Lâm nghiệp đô thị
45
Lâm sinh
46
Sinh học
47
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
48
Tâm lí học
49
Tâm lí học giáo dục
50
Thủy văn
51
Thú y
52
Dịch vụ thú y
4.
Các trường Đại học khối B tại TP.HCM, TP. Thủ Đức
STT
Tên trường Đại học
1
ĐH Y Dược TPHCM
2
Khoa Y ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM
3
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
4
ĐH Quốc tế – đại học quốc gia TPHCM
5
ĐH Nông Lâm TPHCM
6
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
7
ĐH Sư Phạm TPHCM
8
ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
9
ĐH Công Nghiệp TPHCM
10
ĐH Sài Gòn
11
ĐH Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
12
ĐH Công Nghệ TPHCM
13
ĐH Tôn Đức Thắng
14
ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại học Quốc gia TPHCM
15
ĐH Hồng Bàng
16
ĐH Hoa Sen
17
ĐH Công Nghệ Sài gòn
18
ĐH Văn Hiến
19
ĐH Kinh Tế TPHCM
20
ĐH Quốc Tế Sài Gòn
21
ĐH Văn Lang
22
ĐH Giao thông vận tải
23
ĐH Quốc tế Hồng Bàng
24
ĐH CNTT Gia Định
25
ĐH Nguyễn Tất Thành
26
ĐH Hoa Sen
27
ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
28
ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM
29
ĐH Lao Động Xã hội
30
ĐH Quốc tế
31
ĐH Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
5.
Các trường Đại học khối B ở miền Nam
STT
Trường Đại học
1
ĐH Y Dược Cần Thơ
2
ĐH Đồng Tháp
3
ĐH Trà Vinh
4
ĐH Thủ Dầu Một
5
ĐH Nam Cần Thơ
6
ĐH Võ Trường Toản
7
ĐH Đồng Nai
8
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu
9
ĐH Bình Dương
10
ĐH Công Nghệ Đồng Nai
11
ĐH Cửu Long
12
ĐH Quốc tế Miền Đông
13
ĐH Xây dựng miền Tây
14
ĐH Tây Đô
15
ĐH Kinh tế công nghiệp Long An
16
ĐH Tiền Giang
17
ĐH Đồng Nai
18
ĐH Võ Trường Toản
19
ĐH Kiên Giang
20
ĐH Lạc Hồng
21
ĐH Sư Phạm kỹ thuật Vĩnh Long
6.
Các trường Đại học khối B ở miền Trung
1
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
2
ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
3
Khoa Công nghệ – ĐH Đà Nẵng
4
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
5
ĐH Sư Phạm – ĐH Huế
6
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế
7
ĐH Buôn Ma Thuột
8
ĐH Y Khoa Vinh
9
ĐH Công nghiệp Vinh
10
ĐH Quang Trung
11
ĐH Hồng Đức
12
ĐH Đà Lạt
13
ĐH Nha Trang
14
ĐH Quảng Bình
15
ĐH Phạm Văn Đồng
16
ĐH Quảng Nam
17
ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
18
ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
19
ĐH Sư Phạm Đà Nẵng
20
ĐH Tây Nguyên
21
ĐH Y Dược – ĐH Huế
22
ĐH Quy Nhơn
23
ĐH Kinh tế Nghệ An
24
ĐH Duy Tân
25
ĐH Dân lập Phú Xuân
26
ĐH Công nghệ Vạn Xuân
27
ĐH Hà Tĩnh
28
ĐH Vinh
29
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
30
ĐH Khánh Hòa
31
ĐH Phan Châu Trinh
32
ĐH Yersin Đà Lạt
7.
Các trường Đại học khối B ở miền Bắc
1
ĐH Hòa Bình
2
ĐH Y Dược Thái Bình
3
ĐH Y Thái Nguyên
4
ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên
5
ĐH Sư phạm Thái Nguyên
6
ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
7
ĐH Nông Lâm Thái Nguyên
8
ĐH Y Hải Phòng
9
ĐH Hải Phòng
10
ĐH Dân lập Hải Phòng
11
ĐH Công Nghiệp Việt Trì
12
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai
13
ĐH Hải Dương
14
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
15
ĐH Điều dưỡng Nam Định
16
ĐH Hạ Long
17
ĐH Sao Đỏ
18
ĐH Hùng Vương
19
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
20
ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương
21
ĐH Tân Trào
22
ĐH Đại Nam
23
ĐH Dân lập Đông Đô
24
ĐH Việt Bắc
25
ĐH Chu Văn An
26
ĐH Hoa Lư
27
ĐH Tây Bắc
28
ĐH Công nghệ Đông Á
29
ĐH Hạ Long
30
ĐH Kinh Bắc
31
ĐH Thành Đông
32
ĐH Trưng Vương
8.
Các trường Đại học khối B ở TP. Hà Nội
1
ĐH Y Hà Nội
2
ĐH Bách Khoa Hà Nội
3
Học việc Y Dược học cổ truyền Việt Nam
4
ĐH Y Tế Công Cộng
5
ĐH Kiến Trúc Hà Nội
6
ĐH Công nghiệp Hà Nội
7
Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội
8
ĐH Giáo dục – ĐH Quốc Gia Hà NỘI
9
ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
10
ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
11
ĐH Kinh tế Quốc dâm
12
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
13
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
14
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
15
ĐH Sư phạm Hà Nội
16
ĐH Thủ đô Hà Nội
17
ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội
18
ĐH Mỏ địa chất
19
ĐH Thủy Lợi
20
ĐH Công đoàn
21
Học viện Tài chính
22
Học viện Nông nghiệp
23
ĐH Lâm nghiệp
24
ĐH Giao thông vận tải
25
ĐH Công nghiệp Hà Nội
26
Học việc Công nghệ Bưu chính viễn thông
27
ĐH Ngoại Thương
28
ĐH Đông Đô
29
ĐH Xây dựng
30
ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội
31
ĐH Điện lực
32
Học viện Quản lý giáo dục
33
ĐH Nội Vụ
34
ĐH FPT
35
ĐH Phương Đông
36
ĐH Thăng Long
37
ĐH Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
38
ĐH Đại Nam
39
ĐH Hòa Bình
40
ĐH Nguyễn Trãi
41
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
42
ĐH Quốc tế Bắc Hà
43
ĐH Thành Tây
44
ĐH Thành Đô
Tìm hiểu về khối B (môn nào, ngành nào, trường nào tuyển sinh). Trên đây Gia sư Thành Tài sẽ trình bày chi tiết để các em học sinh, quý phụ huynh tham khảo
9. Có thể bạn chưa biết
10. Các dịch vụ