‘tình địch’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tình địch”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình địch , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình địch trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó cố hết sức thu nhặt được càng nhiều càng tốt, thậm chí còn ăn trộm của tình địch.

2. Qua việc An-ne sẵn lòng đến Si-lô dù biết sẽ bị tình địch đối xử ra sao, chúng ta rút ra bài học nào?

3. Thay vì thông cảm cảnh ngộ khốn khổ của An-ne, Phê-ni-na lại xem An-ne là kẻ tình địch và trêu ghẹo An-ne đến độ bà “khóc và không ăn”.—1 Sa-mu-ên 1:2, 4-7.

4. Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.

Rate this post

Viết một bình luận