tình địch trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

tôi không biết là mình có thể…. cạnh tranh với tình địch kiểu đó.

I mean, I don’t know if I can compete… with a catch like that.

OpenSubtitles2018.v3

Tình địch của tôi, Bandhu.

My romantic rival Bandhu.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy giờ bà và tôi, chúng ta, như là tình địch rồi nhỉ?

So you and me, we’re, like, snatch sisters now, right?

OpenSubtitles2018.v3

Anh lại có tình địch mới rồi.

I have another rival then.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ cậu ấy coi chúng tôi như là tình địch.

I think he saw us as rivals.

OpenSubtitles2018.v3

Zéphyrine không chịu yên lòng để người tình của mình cho một kẻ tình địch không xứng đáng.

Now Zéphyrine had by no means made up her mind to resign her lover into the hands of an unworthy rival.

Literature

Cậu có tình cảm đặc biệt với Ma-ri và trở thành tình địch với Jung Jae-min.

He has feelings for Ma-ri, and becomes involved in a love triangle with her and Jae-min.

WikiMatrix

Xem xét việc Jackson là tình địch về Hayley, em nghĩ anh nên đồng ý.

Considering Jackson is competition for Hayley’s affection, I think you’d agree.

OpenSubtitles2018.v3

Em đừng có mà nghĩ Ji Soo là tình địch hay đại loại thế đấy.

Don’t you dare feel like Ji Soo is your rival or anything.

QED

Bây giờ tập đối diện tình địch

Time to do some training on the ground

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có tình địch rồi đấy, anh bạn.

You have got competition, buddy.

OpenSubtitles2018.v3

Chưa gì đã có tình địch rồi.

Competition already.

OpenSubtitles2018.v3

Trái tim của người đàn bà nhân hậu nhất vẫn cứ là nhẫn tâm trước những đau khổ của tình địch của mình.

(Verily, the heart of the kindliest of women is pitiless toward the misery of a rival!)

Literature

Từ khi Nodame quen với Chiaki, Masumi coi cô là tình địch và bắt nạt cô hay bất cứ ai đến gần Chiaki.

Since Nodame starts to hang out with Chiaki, he considers her as a rival and often bullies her and anyone else who tries to get close to Chiaki.

WikiMatrix

Trái tim của người đàn bà nhân hậu nhất vẫn cứ là nhẫn tâm trước những đau khổ của tình địch của mình.

The heart of the best woman is pitiless towards the sufferings of a rival.

Literature

Dù gì đi nữa, Phê-ni-na vô cùng ghen tị với An-ne và tìm nhiều cách khiến tình địch của mình đau khổ.

At any rate, Peninnah, who was deeply jealous of Hannah, found many ways to make her rival suffer.

jw2019

Qua việc An-ne sẵn lòng đến Si-lô dù biết sẽ bị tình địch đối xử ra sao, chúng ta rút ra bài học nào?

What lesson can we learn from Hannah’s willingness to make the trip to Shiloh despite knowing how her rival would act?

jw2019

Khi shana trở thành tình địch của cô, cô đã dũng cảm bày tỏ tình cảm của mình với Yuji và để cậu lựa chọn giữa cô với shana..

When Shana became her loverival, she vowed to tell Yuji her feelings and to let him decide between her and Shana.

WikiMatrix

Dựa theo bản kể lại của John Keats về thần thoại Scylla và Glaucus trong quyển 3 của tập thơ Endymion (1818), Circe không biến Scylla thành quái vật mà đã ra tay sát hại tình địch.

In John Keats’ loose retelling of Ovid’s version of the myth of Scylla and Glaucus in Book 3 of Endymion (1818), the evil Circe does not transform Scylla into a monster but merely murders the beautiful nymph.

WikiMatrix

Nó phải là nụ hôn của tình yêu địch thực chứ.

It’s supposed to be true love’s kiss!

OpenSubtitles2018.v3

Thay vì thông cảm cảnh ngộ khốn khổ của An-ne, Phê-ni-na lại xem An-ne là kẻ tình địch và trêu ghẹo An-ne đến độ bà “khóc và không ăn”.—1 Sa-mu-ên 1:2, 4-7.

Instead of being sensitive to Hannah’s plight, Peninnah viewed her as a rival and displayed such an attitude toward her that Hannah “would weep and not eat.” —1 Samuel 1:2, 4-7.

jw2019

Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.

Because right now, my competition is a billionaire genius who built his own super-suit and some other dude she’s known for 4,000 years who she is destined to be with.

OpenSubtitles2018.v3

Tình trạng thù địch Tutsi-Hutu nhanh chóng dâng cao.

TutsiHutu tensions rapidly intensified.

WikiMatrix

Ngoài ra, ông còn cài gián điệp để theo dõi tình hình quân địch.

He therefore then spies for the enemy.

WikiMatrix

Tình trạng thù địch kết thúc vào ngày 29 tháng 4 năm 1945, khi lực lượng Đức tại Ý đầu hàng.

Hostilities ended on 29 April 1945, when the German forces in Italy surrendered.

Rate this post

Viết một bình luận