Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tình địch”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình địch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình địch trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
Nội dung chính
- Định nghĩa – Khái niệm
- tình địch tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình địch trong Tiếng Việt
- Kết luận
- Video liên quan
1. Thay vì thông cảm cảnh ngộ khốn khổ của An-ne, Phê-ni-na lại xem An-ne là kẻ tình địch và trêu ghẹo An-ne đến độ bà “khóc và không ăn”.—1 Sa-mu-ên 1:2, 4-7.
Instead of being sensitive to Hannah’s plight, Peninnah viewed her as a rival and displayed such an attitude toward her that Hannah “would weep and not eat.” —1 Samuel 1:2, 4-7.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tình địch”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình địch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình địch trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Nó cố hết sức thu nhặt được càng nhiều càng tốt, thậm chí còn ăn trộm của tình địch.
2. Qua việc An-ne sẵn lòng đến Si-lô dù biết sẽ bị tình địch đối xử ra sao, chúng ta rút ra bài học nào?
3. Thay vì thông cảm cảnh ngộ khốn khổ của An-ne, Phê-ni-na lại xem An-ne là kẻ tình địch và trêu ghẹo An-ne đến độ bà “khóc và không ăn”.—1 Sa-mu-ên 1:2, 4-7.
4. Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa – Khái niệm
tình địch tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tình địch trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tình địch trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tình địch nghĩa là gì.
– Người mâu thuẫn với mình vì cùng yêu một người với mình.
- Thạch Lập Tiếng Việt là gì?
- nói quanh Tiếng Việt là gì?
- tiếp máu Tiếng Việt là gì?
- thi hương Tiếng Việt là gì?
- hoàng chủng Tiếng Việt là gì?
- cầm sắt Tiếng Việt là gì?
- buông tha Tiếng Việt là gì?
- biên quan Tiếng Việt là gì?
- ngoài da Tiếng Việt là gì?
- hối quá Tiếng Việt là gì?
- ngẫu lực Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tình địch trong Tiếng Việt
tình địch có nghĩa là: – Người mâu thuẫn với mình vì cùng yêu một người với mình.
Đây là cách dùng tình địch Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tình địch là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ tình địch là gì:
tình địch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tình địch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tình địch mình
18
Người mâu thuẫn với mình vì cùng yêu một người với mình.
10
những người vì cùng yêu một người mà có mâu thuẫn với nhau kẻ tình địch