Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tình nhân”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tình nhân , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tình nhân trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Hoa cho tình nhân đây.
Flowers for young lovers.
2. Đôi tình nhân chúng mày thôi đi.
You two lovers better knock it off.
3. Và thêm một bông hoa cho Tình nhân.
And another for Bel Ami.
4. Huynh buồn à, là quà tặng của tình nhân?
You look so miserable, it’s from your lover?
5. Toàn ngọt ngào sáo rỗng khi ta là tình nhân!
Only sweet nothings when we were lovers!
6. Tôi không có hứng thú làm tình nhân của anh.
I have no interest in being your mistress.
7. Tên của cặp tình nhân trong câu đối thứ mười.
The names of the lovers in Eclogue Ten.
8. Nếu nhìn theo cách đó, tôi chỉ có một tình nhân.
So in that way, I have only one lover.
9. Lễ tình nhân mà, dĩ nhiên, nó phải lãng mạn rồi.
It’s Valentine’s Day, so, yeah, it was romantic.
10. Có kế hoạch gì cho lễ tình nhân ngày mai chưa?
Any plans for Valentine’s Day tomorrow?
11. Tình nhân Mary cảm thấy khuôn mặt của cô phát triển màu đỏ.
Mistress Mary felt her face grow red.
12. Cô viết về Đảng bởi cô là tình nhân của tên lãnh đạo.
You wrote about the Party because you were its leader’s mistress.
13. Trong cuộc đua có 11 đội đua với các cặp tình nhân hẹn hò (6 đội đã là tình nhân và 5 đội Tình nhân giấu mặt, sẽ gặp nhau ở đầu cuộc đua) sẽ cố gắng hoàn thành chặng đua vòng quanh thế giới để chiếm được 1 triệu đô la Mỹ tiền thưởng.
In this installment, eleven teams of dating couples (six existing couples and five blind date teams who met for the first time at the start of the race) competed in a race around the world for a $1 million (USD) grand prize.
14. Theo dương lịch là ngày # tháng #, đúng vào dịp lễ tình nhân năm rồi
It was exactly on February #, the Valentine’ s day, last year
15. Y TÁ O, ông là ngay cả trong trường hợp tình nhân của tôi,
NURSE O, he is even in my mistress’case,
16. không phải là để trở thành một đôi tình nhân hộ lý buồn bã
It’s not about becoming a sad couple of orderlies.
17. Hãy nói cho tình nhân cô biết: Bông hồng vàng là điềm chia tay.
Tell your admirer that yellow roses lead to separation.
18. Được cô thân chủ của ông, người bạn của mình, hoặc của mình tình nhân?
Was she his client, his friend, or his mistress?
19. Người đàn bà tôi yêu trong vòng tay, và tình nhân của cổ xuất hiện.
The woman I desire in my arms, and her lover turns up.
20. Theo dương lịch là ngày 14 tháng 2, đúng vào dịp lễ tình nhân năm rồi
It was exactly on February 14, the Valentine’s day, last year
21. Các bể nước này được đặt theo tên María de Padilla, tình nhân của Pedro Hung Ác.
The tanks are named after María de Padilla, the mistress of Peter the Cruel.
22. Nó ham muốn các tình nhân si mê nó,+ là những người A-si-ri+ láng giềng.
She lusted after her passionate lovers,+ her neighbors the As·syrʹi·ans.
23. Quốc vương tiến tới căn phòng nhỏ có cặp tình nhân bên trong, và hùng hổ mở cửa.
The Sultan approached the closet with the lovers inside and brusquely opened the door
24. Được quay tại Los Angeles, California, hình ảnh mô tả Taeyeon và Dean như một đôi tình nhân.
Filmed in Los Angeles, California, the visual depicts Taeyeon and Dean as a loving couple.
25. Cũng chính là khẩu súng giết Lotte Madsen, kẻ mà báo chí gọi là tình nhân của Greve.
The same gun killed Lotte Madsen, who the press called Greves mistress.
26. Hạn sử dụng của nó là hết tuần lễ tình nhân, thế nên có 1 chút cụt hứng.
It’s a couple weeks past its expiration date, so it’s got a bit of a kick.
27. Những ngôi sao của ngày hôm nay, cặp tình nhân lãng mạn của màn ảnh Don Lockwood và Lina Lamont!
The stars of tonight’s picture, those romantic lovers of the screen Don Lockwood and Lina Lamont!
28. James cũng đã có tám người con ngoài giá thú với bốn tình nhân khác nhau: Với Marion Boyd: Alexander (c 1493 -.
James also had several illegitimate children with four different mistresses; five of the children are known to have reached adulthood: With Margaret Boyd: Alexander (c.
29. Tình nhân Mary đứng dậy và nhìn vào nó với một gương mặt gần như sợ hãi vì nó treo từ ngón tay.
Mistress Mary stood up and looked at it with an almost frightened face as it hung from her finger.
30. Tặng hoa dại dịp lễ Tình nhân chắc rằng sẽ gây ấn tượng với bạn gái như một cử chỉ rất lãng mạn .
Giving wildflowers for Valentine ‘s Day is sure to impress your girl as it is a very romantic gesture .
31. Vì các nhà cầm quyền—những “tình nhân” của nó thuở trước—sắp sửa tiêu diệt nó! (Khải-huyền 17:3-5; 18:4).
For the political powers —her former “lovers”— are about to destroy her! —Revelation 17:3-5, 16; 18:4.
32. Như thể y thị bị bụi gai chằng chịt vây quanh, nên không thể nhận được sự trợ giúp nào từ các tình nhân này.
She was hedged about as if by an impenetrable thicket, so that they were unable to get any help to her.
33. Savonarola thét to: “Hỡi các nhà lãnh đạo giáo hội,… ban đêm các ông đến với tình nhân và buổi sáng lại làm lễ ban thánh thể”.
Savonarola thundered: “Church leaders, . . . at night you go to your concubines and in the morning to your sacraments.”
34. Phu nhân của Charles, Catherine xứ Braganza, không có con, nhưng Charles đã thừa nhận ít nhất 12 người con ngoại hôn với rất nhiều tình nhân.
Charles’s wife, Catherine of Braganza, bore no live children, but Charles acknowledged at least twelve illegitimate children by various mistresses.
35. Hàng triệu cặp tình nhân, kể cả nhiều người đã về hưu, sống chung với nhau và có liên lạc tình dục mà không kết hôn hợp pháp.
Millions of couples, including many retired persons, live together and have sex relations without marriage.
36. 12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
12 God admonished Israel to “put away her fornication,” but she wanted to go after those passionately loving her.
37. Bây giờ là thời điểm gần đến ngày lễ Tình nhân, nên tôi hi vọng bài hát sẽ lôi cuốn được những cặp đôi đang yêu đương cuồng nhiệt.
In this case, it’s out on Valentines Day, so i hope that the song appeals to couples who are madly in love.”
38. Chúng ta phủ định bệnh Lyme vì các cặp tình nhân sẽ chú ý đến việc phát ban nhưng những cơn ho khan lại có thể bỏ qua thế sao?
We rejected Lyme disease because the couple would have noticed a rash, but a wet, hacking cough is just gonna slip right by?
39. Đội chọn các mật thư đặc biệt này nhận được một phần thưởng Ngày của Tình yêu, một cơ hội để tham gia vào hoạt động lãng mạn của cặp Tình nhân.
Teams selecting the special clue received a Date Night reward, an opportunity to participate in a romantic activity.
40. Bạn tâm giao, kiêm cố vấn và tình nhân bí mật của bà, Sarah Churchill, Nữ công tước xứ Marloborough, cai quản đất nước một cách hiệu quả thông qua vị thế của cô với Nữ hoàng.
Her confidante, adviser, and furtive lover Sarah Churchill, the Duchess of Marlborough, effectively rules the country through her influence over the Queen.
41. Trong khoảng hai thế kỷ sau cái chết của George II, các sử gia có xu hướng nhìn nhận ông với thái độ khinh thị, chỉ trích việc ông có nhiều tình nhân, hay nổi cáu và thô lỗ.
For two centuries after George II’s death, history tended to view him with disdain, concentrating on his mistresses, short temper, and boorishness.
42. Những bài hát của chị thường đề cập tới những lo toan thường ngày và những bất hạnh của những cặp tình nhân – về lời ca – gần sát với điều có thể gọi là “country music” (nhạc đồng quê) dù rằng về mặt âm nhạc thì hoàn toàn khác.
Her songs, with their stories of the everyday worries and woes of home-loving folks, are lyrically close to what could be called “country music” although musically quite different.
43. Công Viên Freeman rộng nhiều mẫu cỏ xanh với các sân chơi bóng chày, xích đu cho trẻ em, các nơi ăn ngoài trời cho những buổi họp mặt gia đình, các lối đi xinh đẹp với cây cối và bụi cây cho những cặp tình nhân đi tản bộ.
Freeman Park has acres and acres of green grass filled with baseball and softball diamonds, swing sets for children, picnic shelters for family reunions, beautiful lanes filled with trees and bushes for strolling sweethearts.
44. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. — Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, – O, there’sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. — Lord, Lord! when’twas a little prating thing, — O, there’s a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
45. Bị vây quanh bởi một đám đông toàn là nô lệ, các cô tình nhân và những kẻ xu nịnh, ông đã trao việc cai quản đế quốc vào trong tay những sủng thần không xứng đáng, trong khi ông phung phí tiền của bòn rút được từ các tỉnh của mình vào việc xây cất các công trình tốn kém và những món quà đắt tiền cho các giáo đường tại kinh đô.
Surrounded by a crowd of slaves, mistresses and flatterers, they permitted the empire to be administered by unworthy favourites, while they squandered the money wrung from the provinces on costly buildings and expensive gifts to the churches of the metropolis.