Toán Hình Học Tiếng Anh Là Gì ? Cơ Hội Việc Làm Cho Người Giỏi Toán
Mục Lục Bài Viết
Tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành toán học bao quát nhấtHình cơ bản – tiếng Anh chuyên ngành toán họcCác từ vựng khác về hình5. Từ vựng tiếng Anh về toán học liên quan đến phân số
Đang xem: Toán hình học tiếng anh là gì
Tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành toán học bao quát nhất
Đã bao giờ bạn dịch tài liệu văn bản, tính toán bảng lương hay đọc tài liệu về toán học và bắt gặp những con số, những thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh mà không hiểu gì? Để tránh những tình huống khó khằn đó, hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học chi tiết nhất. Bài viết này cũng rất hữu ích đối với những thí sinh sắp tham gia các giải quốc tế về toán học hay những du học sinh tại nước ngoài nữa nhé!
1. Những thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh chung
Thuật ngữ chung trong Toán học bạn cần biết
Mở đầu những từ vựng Toán học cần biết trong tiếng Anh, hãy cùng tranminhdung.vn bắt đầu với những từ đơn giản và thường gặp trong lĩnh vực này nhé.
arithmetic: số học
geometry: hình học
statistics: thống kê
algebra: đại số
calculus: phép tính
odd number: số lẻ
even number: số chẵn
integer: số nguyên
prime number: số nguyên tố
Decimal: thập phân
decimal point: dấu thập phân
fraction: phân số
percent: phần trăm
percentage: tỉ lệ phần trăm
proof: bằng chứng chứng minh
theorem: định lý
problem: bài toán
formula: công thức
solution: lời giải
graph: biểu đồ
equation: phương trình
average: trung bình
axis: trục
probability: xác suất
correlation: sự tương quan
area: diện tích
dimensions: chiều
diameter: đường kính
circumference: chu vi đường tròn
radius: bán kính
perimeter: chu vi
height: chiều cao
length: chiều dài
width: chiều rộng
angle: góc
right angle: góc vuông
straight line: đường thẳng
line: đường
parallel: song song
curve: đường cong
volume: thể tích
tangent: tiếp tuyến
2. Tiếng Anh chuyên ngành toán học về các phép toán
Các phép tính trong Toán học tiếng Anh là gì?
multiplication: phép nhân
Addition: phép cộng
Subtraction: phép trừ
division: phép chia
to calculate: tính
to subtract / to take away: trừ
to add: cộng
to multiply: nhân
to divide: chia
total: tổng
Minus: âm
plus: dương
divided by: chia
times (hay multiplied) by: lần
squared: bình phương
square root: căn bình phương
cubed: mũ ba/lũy thừa ba
equals: bằng
square root: căn bình phương
3. Từ vựng tiếng Anh về toán học: các loại hình
Các dạng hình trong toán học
Toán học không chỉ có Đại số mà còn có Hình học nữa. Các dạng hình học trong tiếng Anh gồm những từ sau đây:
Hình cơ bản – tiếng Anh chuyên ngành toán học
square: hình vuông
circle: hình tròn
rectangle: hình chữ nhật
triangle: hình tam giác
Parallelogram : hình bình hành
Quadrilateral : tứ giác
Trapezium : hình thang
Hình dạng khối 3D/ lập thể
cube: hình lập phương/hình khối
cone: hình nón
pyramid: hình chóp
cylinder: hình trụ
sphere: hình cầu
Rectangle : hình chữ nhật
Cuboid : hình hộp phẳng, hình hộp thẳng
regular pyramid : hình chóp đều
Pyramid : hình chóp
truncated pyramid : hình chóp cụt
triangular pyramid : hình chóp tam giác
Các loại hình khác trong tiếng Anh chuyên ngành toán học
hexagon: hình lục giác
pentagon: hình ngũ giác
octagon: hình bát giác
star: hình sao
oval: hình bầu dục
polygon: hình đa giác
acute triangle : tam giác nhọn
equiangular triangle : tam giác đều
circumscribed triangle : tam giác ngoại tiếp
inscribed triangle : tam giác nội tiếp
right-angled triangle : tam giác vuông
obtuse triangle : tam giác tù
scalene triangle : tam giác thường
Các từ vựng khác về hình
base of a cone : đáy của hình nón
reflection : phản chiếu, ảnh
Vertices : các đỉnh
Vertex : đỉnh
Isosceles triangle : tam giác cân
Triangle : tam giác
Diagonal : đường chéo
Slant edge : cạnh bên
4.
Xem thêm: Vay Tiền Tại Hải Phòng Không Giữ Giấy Tờ, Vay Tiền Nhanh Hải Phòng
Xem thêm: Mã Cổ Phiếu Thủy Điện – Danh Sách Công Ty Niêm Yết
Từ vựng tiếng Anh về toán học liên quan đến số học:
Những con số trong toán học
Các bạn đã thuộc phần Hình học chưa, bây giờ chúng ta hãy xem tiếp về phần đại số nhé.
Real number : số thực
Integer number : số nguyên
prime number : số nguyên tố
Greatest value : giá trị lớn nhất
Least value : giá trị bé nhất
stated : đươc phát biểu, được trình bày
Minimum : giá trị cực tiểu
maximum : giá trị cực đại
density : mật độ
directly proportional to : tỷ lệ thuận với
varies directly as : tỷ lệ thuận
inversely proportional : tỷ lệ nghịch
in term of : theo ngôn ngữ, theo
transformation : biến đổi
varies as the reciprocal : nghịch đảo
Index form : dạng số mũ
clockwise rotation : sự quay thuận theo chiều kim đồng hồ
anticlockwise rotation : sự quay ngược theo chiều kim đồng hồ
5. Từ vựng tiếng Anh về toán học liên quan đến phân số
Fraction : phân số
Single fraction : phân số đơn
decimal fraction : phân số thập phân
vulgar fraction : phân số thường
Lowest term : phân số tối giản
Simplified fraction : phân số tối giản
Decimal place : chữ số thập phân, vị trí thập phân
Significant figures : chữ số có nghĩa
6. Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh mở rộng
Đố bạn có tất cả bao nhiêu thuật ngữ trong toán học?
Trong phần Đại số của Toán học, chúng ta thường học về những phép tính, công thức cao cấp như phương trình, đẳng thức, tính nghiệm, v…v. Vậy những từ tiếng Anh của nó là gì?
Phép tính
Equation : phương trình, đẳng thức
Linear equation (hay first degree equation) : phương trình bậc nhất
Quadratic equation : phương trình bậc hai
Root : nghiệm của phương trình
Simplify : đơn giản
Evaluate : ước tính
Express : biểu diễn, biểu thị
Negative : âm
Positive : dương
Solve : giải
Equality : đẳng thức
Algebraic expression : biểu thức đại số
Một số từ khác cần biết
Formulae : công thức
Subject : chủ thể, đối tượng
Area : diện tích
Perimeter : chu vi
Volume : thể tích
Intersection : giao điểm
Diagram : biểu đồ, đồ thị, sơ đồ
Origin : gốc toạ độ
Symmetry : đối xứng
Parallel : song song
Midpoint : trung điểm
Distance : khoảng cách
Gradient of the straight line : hệ số góc, độ dốc của một đường thẳng
Trigonometry : lượng giác học
The cosine rule : quy tắc cos
The sine rule : quy tắc sin
Cross-section : mặt cắt ngang
Inequality : bất phương trình
Rate : hệ số
Scale : thang đo
Coefficient : hệ số
Rounding off : làm tròn
Displacement : độ dịch chuyển
Kinematics : động học
Velocity : vận tốc
Speed : tốc độ
minor arc : cung nhỏ
major arc : cung lớn
acceleration : gia tốc
retardation : sự giảm tốc, sự hãm
Một bí quyết để tăng thêm vốn từ tiếng Anh chuyên ngành toán học là hãy ghi chép lại những từ vựng mà bạn học được lên giấy nhớ, sau đó dán xung quanh vàn học. Mỗi ngày hãy cố gắng học từ 5 đến 10 từ, khi làm bài tập toán thì mang ra để thực hành sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Cách này vừa giúp bạn học từ vựng tiếng Anh về toán học hiệu quả mà còn giúp ghi nhớ kiến thức tốt hơn nữa. Còn bây giờ, hãy ngồi vào bàn học và thực hành ngay đi nào!
========
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: