Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tóc giả”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tóc giả , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tóc giả trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ?
What ‘s your opinion about toupees and wigs ?
2. Mái tóc giả nặng hàng tấn.
This wig weighs a ton.
3. Bộ tóc giả được gỡ ra rồi.
Oh, wig’s coming off.
4. Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn.
I prefer you without a wig.
5. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.
After we’ve tried the new wigs she wants a massage.
6. * Không để cho râu và tóc giả bịt kín mắt , mũi hoặc miệng của bé .
* Make sure wigs and beards do n’t cover your kids ” eyes , noses , or mouths .
7. Đây là Q- tips dính lên người bạn cùng phòng tôi với keo tóc giả.
These are Q- tips stuck to my roommate with wig glue.
8. Bà ta mặc quần áo cải trang , đội tóc giả đen và choàng khăn trùm đầu để quay phim .
She wore a disguise of a dark wig and headscarf for the filming .
9. Tóc giả là giải pháp hữu hiệu đối với một vài người – chẳng hạn như người nữ dùng hoá trị liệu .
They are good solutions for some people – women who have had chemotherapy , for example .
10. Người Ai Cập cổ đại đeo tóc giả để che chắn đầu cạo trọc không có tóc khỏi bị chiếu nắng.
The ancient Egyptians created the wig to shield shaved, hairless heads from the sun.
11. Thêm nữa, chị vợ còn phải thức thật khuya để làm những bộ tóc giả hầu kiếm tiền chợ cho gia đình.
She also had to work late into the nights making wigs so they would have food money.
12. Hàng nghìn năm trước, trẻ em Ai Cập cổ đại chơi búp bê có tóc giả và chân tay làm từ đá, gốm và gỗ.
Thousands of years ago, Egyptian children played with dolls that had wigs and movable limbs which were made from stone, pottery, and wood.
13. Mái tóc giả dài và vàng của Hannah chính là sự khác biệt giữa Miley, Hannah cũng mang theo những chiếc kính mát, bộ quần áo hơi khác lạ.
Hannah’s blonde wig is the primary difference between her and the brunette Miley, although Hannah also wears more extravagant clothes, make-up, and sometimes large sunglasses.
14. Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .
If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots .
15. Tất cả những gì tôi làm là đội mớ tóc giả và thay đổi giọng nói khàn đặc này… để những đứa nhóc gàn dở đó ko phát hiện ra.
All I do is wear a wig and change my voice a little bit and those dumb kids can’t tell the difference.
16. Abu Nowar đã dành bốn tháng cuối tuần dạy Eid bơi, trước khi lấy lại toàn bộ chuỗi với một bộ tóc giả để trang trải cho mái tóc ngắn hiện tại của mình.
Abu Nowar spent four months of weekends teaching Eid to swim, before reshooting the entire sequence with a wig to cover his now-shorter hair.
17. Có hơn 400 pound (180 kg) tóc do các phụ nữ ở vùng Piedmont của Ý tặng để làm tóc giả và râu giả, cùng 1.000 foot (300 m) đường ray được đặt để di chuyển giá đỡ máy quay phim (camera dolly).
More than 400 pounds (180 kg) of hair were donated by women in the Piedmont region of Italy to make wigs and beards for the production, and 1,000 feet (300 m) of track laid down for the camera dollies.