Ở những bài trước mình đã giới thiệu cho các bạn rất nhiều bài từ vựng tiếng Trung liên quan đến thành phố Hà Nội của chúng ta. Có bạn nào còn nhớ 30 tên đường phố Hà Nội trong tiếng Trung hay tên tiếng trung 36 phố phường Hà Nội chúng ta đã học hơm nhỉ? Hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn 28 tên quận huyện Hà Nội trong tiếng Trung. Hãy học thuộc tất cả những bài từ vựng liên quan đến Hà Nội – Việt Nam của chúng ta nhé!
Đặc biệt nếu như bạn có ước mơ trở thành 1 hướng dẫn viên du lịch tài giỏi. Còn nếu bạn muốn tìm một trung tâm tiếng Trung Cầu Giấy thì nhớ tới trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK nhé.
1
Quận Hoàng Mai
黄梅郡
Huáng méi jùn
2
Quận Thanh Xuân
青春郡
Qīng chūn jùn
3
Quận Tây Hồ
西湖郡
Xī hú jùn
4
Quận Long Biên
龙边郡
lóng biān jùn
5
Quận Ba Đình
巴亭郡
Bā tíng jùn
6
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡
èr zhēngfū rén jùn
7
Quận Đống Đa
栋多郡
dòng duō jùn
8
Quận Cầu Giấy
纸桥郡
zhǐ qiáo jùn
9
Quận Hoàn Kiếm
还剑郡
hái jiàn jùn
10
Quận Hà Đông
河东郡
Hé dōng jùn
11
Huyện Mê Linh
麋泠县
mí líng xiàn
12
Quận Bắc Từ Liêm
北慈廉郡
běi cí lián jùn
13
Quận Nam từ Liêm
南慈廉郡
nán cí lián jùn
14
Huyện Đông Anh
东英县
dōng yīng xiàn
15
Huyện Thanh Trì
青池县
Qīng chí xiàn
16
Huyện Quốc Oai
国威县
Guó wēi xiàn
17
Huyện Thường Tín
常信县
Cháng xìn xiàn
18
Huyện Thanh Oai
青威县
qīng wēi xiàn
19
Huyện Hoài Đức
怀德县
huái dé xiàn
20
Huyện Đan Phượng
丹凤县
dān fèng xiàn
21
Huyện Sóc Sơn
朔山县
shuò shān xiàn
22
Huyện Ba Vì
巴维县
bā wéi xiàn
23
Huyện Thạch Thất
石室县
Shí shì xiàn
24
Huyện Chương Mỹ
彰美县
Zhāng měi xiàn
25
Huyện Ứng Hòa
应和县
yìng hè xiàn
26
Huyện Phú Xuyên
富川县
Fù chuān xiàn
27
Huyện Phúc Thọ
福寿县
Fú shòu xiàn
28
Huyện Mỹ Đức
美德县
Měi dé xiàn
29
Huyện Gia Lâm
嘉林县
jiā lín xiàn
30
Thị xã Sơn Tây
山西市
shānxī shì
Nào giờ thì các bạn có thể nói cho mình biết nhà bạn thuộc đường nào? Quận huyện nào chưa? Có quá khó các bạn khi học xong những bài từ vựng này?
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY