大年
/dà nián/
Tết Nguyên Đán
过年
/guònián/
Ăn tết
除夕
/chúxī/
Đêm Giao thừa
元宵节
/yuán xiāo jié/
Lễ hội đèn lồng
春运
/chūn yùn/
Xuân vận
拜年
/bài nián/
Chúc tết
春联
/chūn lián/
Câu đối tết
新年礼物
/xīn nián lǐwù/
Quà tết
初一
/chū yī/
Mồng 1
节日
/jié rì/
Ngày lễ tết
破土动工
/pòtǔ dòng gōng/
Xông đất
红包
/hóng bāo/
Bao lì xì
压岁钱
/yāsuìqián/
Tiền mừng tuổi
祭祖宗
/jì zǔzōng/
Thờ cúng tổ tiên
大扫除
/dàsǎochú/
Tổng vệ sinh
年夜饭
/nián yèfàn/
Cơm tất niên
守岁
/shǒusuì/
Đón Giao thừa
红对联
/hóng duìlián/
Câu đối đỏ
腊梅
/làméi/
Hoa mai
报春花
/bào chūnhuā/
Hoa đào
花炮
/huāpào/
Pháo hoa
录粽子
/lù zòngzi/
Bánh chưng xanh
肥肉
/féi ròu/
Thịt mỡ
酸菜
/suāncài/
Dưa hành
旗竿
/qígān/
Cây nêu
金桔
/jīn jú/
Cây quất
西瓜子
/xīguā zǐ/
Hạt dưa
祭灶节
/jìzào jié/
Lễ ông Công ông Táo
牛年
/niú nián/
Năm Sửu (năm con trâu)