Chắc hẳn đã có không ít bạn bị choáng ngợp khi đứng trước một danh sách dài các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Tuy nhiên, bạn cũng đừng vội nản, bởi nếu chia nhỏ từ thành từng nhóm việc học sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn nhiều. Nội dung chi tiết sẽ được Monkey chia sẻ ở bên dưới bài viết này, các bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!
Danh sách các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y
Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. Bởi số lượng từ quá nhiều, lại rất khó để nhớ, thậm chí có khi học xong lại chẳng thể áp dụng được.
Đây cũng là nguyên nhân khiến nhiều bạn bị rơi vào tình trạng căng thẳng, chán nản và mệt mỏi. Điều này cũng tương tự việc học từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Nhưng có một phương pháp hữu ích cho các bạn giải quyết vấn đề này đó là chia từ theo số lượng chữ. Chi tiết của từng nhóm từ được thể hiện cụ thể như sau:
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y hứa 2 chữ cái
Một số từ như sau:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yd
thước (đây là đơn vị đo chiều dài của anh)
yo
chào, này
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 3 chữ cái
Bạn tham khảo thêm bảng dưới đây nhé!
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
you
bạn
yet
chưa
yes
vâng
yap
(chó nhỏ) sủa ăng ẳng
yob
thanh niên côn đồ, người dữ dằn
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái
Với từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái, Monkey liệt kê dưới bảng sau:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
your
của bạn
year
năm
yeah
vâng
yard
sân
yarn
sợi
yuan
nhân dân tệ
yang
dương
yoga
yoga
yell
la lên
yoke
ách
yawn
ngáp
yolk
lòng đỏ
yank
giật mạnh
yuck
kinh quá
yelp
kêu lên
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 5 chữ cái
Một số từ dễ nhờ bắt đầu bằng chữ Y:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
young
trẻ
youth
thiếu niên
yield
năng suất
yours
của bạn
yacht
thuyền buồm
yeast
men
yearn
khao khát
yummy
ngon ngon
yikes
yểu điệu
yawls
ngáp
yawns
ngáp
yarns
sợi
years
thời gian dài, lâu năm
yonks
thời gian dài
yuppy/ yuppies
chỉ thanh niên ở khu vực thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm và xài rất nhiều tiền
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 6 chữ cái
Với từ vựng 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ Y, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yoghurt/yogurt
sữa chua
yeasty
khoa trương
yenned
yên tâm
yeuked
yêu thích
yearly
hằng năm
yellow
màu vàng
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 7 chữ cái
Khá ít từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y lại có 7 chữ cái:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yardman
người làm sân
yucking
hét lên
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái
Ngược lại với từ 7 chữ cái, từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái có số lượng nhiều hơn:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yourself
bản thân bạn
yielding
năng suất
youthful
trẻ trung
yearning
khao khát
yearlong
kéo dài
yearbook
niên giám
yearling
khao khát
youngish
trẻ trung
yeomanry
phong thủy
yardbird
chim sơn ca
yeanling
dê con
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yellowing
ố vàng
yellowest
màu vàng nhất
yearnings
khao khát
yeastless
không men
yeastlike
giống như men
yeastiness
đẹp nhất
yearlings
năm con
yearbooks
kỷ yếu
yachtsmen
du thuyền
yabbering
tiếng kêu
yardworks
sân bãi
yardbirds
chim sân
yard lands
sân đất
yapping ly
ngáp
yawmeters
ngáp
yawningly
ngáp
luckiness
kinh ngạc
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y chứa 10 chữ cái
Hãy lưu lại những từ trong bảng dưới đây nhé!
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yourselves
bản thân các bạn
yesteryear
năm qua
yellowtail
đuôi vàng
yellowwood
gỗ màu vàng
yardmaster
chủ sân
youngberry
dâu non
yellowware
đồ vàng
yellowlegs
chân vàng
yellowfins
sợi vàng
yeastiness
sự tinh thần
yesterdays
những ngày qua
yeomanry
nấm men
yearningly
khao khát
yardsticks
thước đo
younglings
con non
youngsters
thanh niên
youthquake
tuổi trẻ
Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái
Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái khá phong phú, cụ thể ở bảng dưới đây:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
youngnesses
tuổi trẻ
yellowtails
màu vàng
yellowwoods
gỗ vàng
yellow waves
đồ vàng
yardmaster
người quản lý sân bãi
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa có 12 chữ cái
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yesternight
những đêm qua
youthfulness
sự trẻ trung
young berries
quả non, quả xanh
Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 13 chữ cái
Từ Tiếng Anh
Nghĩa
yellowhammer
chim săn vàng
yellowthroat
màu vàng
Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Monkey xin cung cấp một số động từ tiếng Anh từ cơ bản đến phức tạp bắt đầu bằng chữ Y cho bạn tham khảo.
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
yucking
hét lên
yapping
ngáp
yawmeters
ngáp
yank
giật mạnh
yelp
kêu lên
Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Một số tính từ thông dụng bắt đầu từ ký tự “Y” giúp bạn nâng cao trình từ vựng, thoải mái giao tiếp.
Từ tiếng Anh
Nghĩa
yellow
màu vàng
young
trẻ
yuck
kinh quá
yummy
ngon ngon
yeuked
yêu thích
youngish
trẻ trung
Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà khi sử dụng mang lại cảm giác “hãnh diện”cho người dùng. Đó là những từ nào?
Từ tiếng Anh
Nghĩa
yappingly
ngáp một cách mệt mỏi
yearningly
khao khát
yet
còn, chưa
yesterday
hôm qua
Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Danh sách các danh từ bắt đầu bằng chữ Y bạn đã biết chưa? Hãy cùng theo dõi và tham khảo các từ dưới đây nhé!
Từ tiếng Anh
Nghĩa
yellowwoods
gỗ vàng
youngnesses
tuổi trẻ
yellowhammer
chim săn vàng
youthfulnesses
sự trẻ trung
youngberry
dâu non
yardmasters
người quản lý sân bãi
yeomanries
nấm men
yellowlegs
chân vàng
Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Có tên của một con vật bằng tiếng Anh xuất phát từ chữ Y mọi người cần phải ghi nhớ đó là:
Tên tiếng Anh
Nghĩa
Yak
Bò Tây Tạng
Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “Y”
Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất đơn giản. Người học chỉ cần chú ý một số từ sau:
Từ tiếng Anh
Nghĩa
yacht
thuyền buồm
yardworks
sân bãi
Yard
cái sân
Xem thêm: Danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T đầy đủ nhất
Một số lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất
Không phải ngẫu nhiên mà một người nào đó có thể ghi nhớ dễ dàng khối lượng từ vựng Tiếng Anh khổng lồ như vậy. Dĩ nhiên, điều này liên quan và phụ thuộc vào phương pháp học cũng như khả năng tư duy của từng người.
Bên cạnh việc nắm vững kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y các bạn cũng cần chú ý một số điểm mới mong đạt được kết quả như ý muốn. Những điểm cần lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu cụ thể như sau:
Lập kế hoạch cũng như đặt mục tiêu học rõ ràng
Bất kỳ công việc gì cũng cần phải có hứng thú thì mới mang lại kết quả tốt và việc học cũng không ngoại lệ. Điều này không có nghĩa là bạn luôn học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng.
Nếu muốn có kết quả tốt, bạn buộc phải có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng. Tốt nhất, hãy xác định đích đến của mình ngay từ khi bắt đầu. Nhưng bạn cần phải đặt ở mức phù hợp nhằm tránh việc gây áp lực cho bản thân mà vẫn giữ được hứng thú học.
Học theo đúng trình độ, năng lực của bản thân
Nếu như học theo kiểu gặp từ mới nào cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nào nhớ hết được, thậm chí còn gây rối cho bộ nhớ của mình. Vì vậy, khi mới bắt đầu học, bạn nên học từ vựng theo trong nhóm A1 – A2 (trình độ cơ bản nhất) để đạt hiệu quả tốt nhất.
Đọc sách, nghe nhạc hoặc xem phim Tiếng Anh thường xuyên
Đây được xem là nguồn tài liệu miễn phí vô cùng hữu ích cho người học. Không chỉ mang lại hiệu quả nhanh mà còn không tạo nhiều áp lực. Để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn nên bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày với từ ngữ, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ.
Sử dụng chính các từ vựng vừa học
Đừng để từ vựng bạn vừa mới trở nên vô nghĩa và bị quên lãng vô ích. Bạn có thể sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu hứng trên facebook hay Instagram,… Ngoài ra, nói chuyện tán gẫu với bạn bè cũng là cách giúp bạn ôn lại những gì đã học.
Lặp lại từ ngữ đó thường xuyên
Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa đủ.
Sử dụng bản đồ tư duy Mindmap khi học
Một trong những cách học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ hoặc muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn khiến bài học bớt nhàm chán thì đây thật sự là phương pháp này vô cùng thích hợp.
Ba mẹ có thể tham khảo thêm kho từ vựng khổng lồ từ app Monkey Junior. Ngoài các phương pháp học kể trên, phần mềm này giúp bé có thể ghi nhớ số lượng lớn từ mới bằng tiếng Anh một cách đơn giản, tự nhiên nhất.
Trên đây là toàn bộ thông tin về từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà Monkey muốn chia sẻ đến bạn đọc. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích và giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn.