Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng

Thuật ngữ PUBG Mobile, điều mà nhiều newbie mới nghe qua trong micro nhưng không hiểu gì. Đúng vậy, thuật ngữ tức là chỉ những từ lóng mà chỉ có những ai đã chơi lâu game PUBG Mobile mới có thể hiểu đúng nghĩa của chúng là gì.

Thường khi nói qua micro, hầu hết các game thủ sẽ không sử dụng từ ngữ chính của sự vật hay sự việc đó mà sẽ dùng thuật ngữ riêng. Điều này khiến cho không ít người chơi mới vào chơi đôi khi không hiểu và dẫn đến việc phối hợp cùng đồng đội sẽ không đạt hiệu quả cao.

Để hiểu được một số thuật ngữ mà game thủ thường dùng trong PUBG Mobile, các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây của thủ thuật vn nhé.

Tổng hợp thuật ngữ mà game thủ thường dùng trong PUBG Mobile

1. Pắp-Gi

Tiếng lóng chỉ tên của game, một số gọi là “Púp-Gi” hay “Pê U Bê Gờ”. Một số khác giị ngắn gọn hơn là Púp hoặc Pắp.

2. Ốp

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 1

Từ “ốp” dùng để chỉ khẩu súng Sniper Rifle AWM có trong game. Không chỉ trong PUBG Mobile và PUBG, nhiều game khác có sự xuất hiện của khẩu súng này cũng được các game thủ gọi bằng “Ốp”.

3. Vòng Bo

Chỉ vòng bo trong game, bo bao gồm hai phần, một vòng tròn màu trắng là vòng bo bên trong và màu xanh là bo bên ngoài. Nếu ở ngoài bo trắng nhưng trong vòng bo màu xanh thì người chơi sẽ không bị mất máu.

Càng về cuối game vòng bo càng bị thu hẹp, nó ăn máu nhiều hơn và thời gian vòng bo dừng lại cũng ít hơn so với khoảng thời gian đầu game.

4. Camp, Camper

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 2

Camp hoặc Camper vốn đã xuất hiện từ lâu, trước khi PUBG và PUBG Mobile ra mắt làng game. Lần đầu tiên mình làm quen với nó là trong Battlefield 3. Từ này là chỉ những người mà “cắm trại” ở yên một vị trí cố định không di chuyển, chỉ chờ đến khi có kẻ địch đi ngang là tấn công ngay.

Thường thì các Camper hay sử dụng Sniper Rifle và núp mình ở những vị trí trên cao như đồi, khu nhà cao tầng để có thể thuận tiện quan sát tổng quát vị trí từ trên cao.

5. Loot

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 3

Chỉ hành động thu lượm vật phẩm, vũ khí ở bất kỳ chỗ nào: loot trong nhà, loot xác, loot “thính”. Đây là một thuật ngữ PUBG Mobile sử dụng ngay từ những ngày đầu khi PUBG chỉ mới vừa Early Access và được sử dụng thay cho từ “nhặt” cho đến tận bây giờ.

Còn “loot dạo” là thuật ngữ để chỉ những cá nhân đi theo team hay tham gia chơi nhóm nhưng chỉ có một nhiệm vụ duy nhất là nhặt đồ.

6. Shipper

Thuật ngữ “shipper” chỉ những game thủ có kỹ năng tìm kiếm giỏi, loot được rất nhiều vật phẩm giá trị. Thậm chí là người loot được cả thính, thế nhưng chưa kịp sử dụng bất kỳ vật phẩm nào mà vừa loot được thì đã bị địch phục kích bắn chết.

Như vậy, bao nhiêu đồ vừa loot chưa kịp dùng sẽ được chuyển sang hết cho kẻ địch vừa giết mình. Chẳng khác gì kiểu ship đồ đến cho kẻ địch vậy, nên mới sinh ra thuật ngữ shipper dành cho các game thủ không may gặp phải trường hợp này.

7. Phớt

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 4

Phớt: Chỉ vật phẩm hồi máu với tên gọi First Aid Kit có trong game, đọc thành Phớt Ết Kít, nhưng vì hơi dài nên game thủ quyết định rút gọn lại thành Phớt nói cho nhanh.

8.Check

“Check khu nhà đó đi”, “Check cái xe kia xem sao”, “Qua bên kia đồi check đi”… Thuật ngữ này ám chỉ việc kiểm tra các khu vực, phương tiện hoặc bất cứ vị trí mà người chơi nghi ngờ có dấu hiệu của kẻ địch.

9. Nade

Viết đầy đủ là Grenade và trong game thì có nhiều cách gọi khác nhau như: nếp, nát hoặc nết. Nade chỉ vũ khí là quả lựu đạn phá mảnh có trong PUBG Mobile.

10. Clear

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 5

Hay còn được gọi là Clear Team, phát âm là cờ – lia. Thuật ngữ này chỉ được dùng sau khi giao tranh mà địch không còn bất kỳ ai sống sót tại khu vực đó. Hoặc khi kiểm tra một khu tòa nhà nào đó mà không thấy dấu hiệu kẻ địch nào núp bên trong. Vì thế Clear có nghĩa là không còn dấu hiệu của địch.

11. Sấy, Tap

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 6

Sấy là thuật ngữ PUBG Mobile bắt nguồn từ Spray dùng để chỉ hành động nã đạn liên hồi ở chế độ Auto vào một kẻ địch hoặc team.

Tap thì ngược lại với spray, chỉ hành động bắn từng viên một ở chế độ Single vào địch. Nhiều người chơi còn gọi là nhấp.

12. Hô Lô

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 7

Thuật ngữ chỉ phụ kiện ngắm của Holosight dành riêng cho những vũ khí hoạt động tầm gần. Game thủ rút gọn gọi thành Hô lô.

13. Bandage

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 8

Thuật ngữ này thường được gọi trong PUBG Mobile là” băng đít” hay “băng gạc”. Dùng để chỉ vật phẩm giúp hồi phục với lượng HP ít nhất trong game. Một bandage chỉ giúp hồi được 10 HP sau 4 giây sử dụng, nhưng được cái là vật phẩm này luôn có mặt ở khắp mọi nơi.

14. Đạn xanh

Còn gọi là đạn năm, là loại đạn sử dụng cho một số loại súng trường AR và DMR với cỡ đạn 5.56mm

15. Đạn vàng

Còn được gọi là đạn bảy, chỉ loại đạn cỡ 7.62mm và phù hợp sử dụng cho một số loại vũ khí như AR, DMR và Sniper Rifle có trong game.

16. Y tá

Thuật ngữ chỉ hành động cầu cứu từ đồng đội khi bị knock, hoặc thiếu vật phẩm để hồi phục. Cứ gọi Y tá là đồng đội của bạn sẽ biết và chú ý xem ai đang bị knock để đến cứu khịp thời. Tuy nhiên cũng tùy hoàn cảnh, điều kiện cho phép thì mới cứu được thôi nhé.

17.Ka

Top thuật ngữ PUBG Mobile mà game thủ hay sử dụng 9

Một thuật ngữ khá phổ biến dành cho vũ khí đó là súng Sniper Rifle Kar98K mà game thủ thường chỉ gọi tắt là Ka. Khẩu Sniper là loại dễ kiếm nhất trong game và sử dụng loại đạn 7.62mm.

Lời kết.

Trên đây là một số thuật ngữ PUBG Mobile thường được sử dụng nhất trong game. Nếu các bạn còn biết thuật ngữ nào khác trong PUBG Mobile thì hãy chia sẻ với thủ thuật vn bằng comment dưới bài viết này nhé.

Rate this post

Viết một bình luận