‘trái tim’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “trái tim”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trái tim , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trái tim trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nó phải có trái tim, nghĩa là sự đam mê và trái tim và linh hồn.

It would have “heart” in that it would have passion and heart and soul.

2. ” Lời trái tim mách bảo. “

” The Tell-Tale Heart. “

3. Trái tim của lòng núi

The Heart of the Mountain.

4. Cô đã bóp nát trái tim tôi.

You broke my heart.

5. Trong trái tim, em đang khó thở

Be still my heart I’m hardly breathing

6. ” Và trái tim tôi trở nên chìm ngập.

” And my heart sank.

7. Chúng tôi thích nhau bằng trái tim, ma’am.

We like someone from the heart, ma’am.

8. Sự thật… đã bóp nát trái tim bố.

A truth… that breaks my heart.

9. Trái tim cậu bắt đầu đập liên hồi.

Your heart starts beating fast.

10. Mỗi một ngày, với trái tim loạn nhịp

Every single day, with a pounding heart

11. Và trái tim tôi trở nên chìm ngập.

And my heart sank.

12. Trái tim em như vỡ ra từng mảnh.

My heart feels like it’s breaking apart.

13. Um, treo mấy trái tim em tự làm.

Um, handmade hearts.

14. Trái tim cô giằng xé giữa đôi bên.

Your heart is torn between the two.

15. Cơn đau không phải đến từ trái tim.

The pain is not due to the heart.

16. Trái tim em đang nhảy múa trong lồng ngực.

My heart’s flying around in my chest.

17. Chỉ là trái tim em sẽ hoá đá thôi.

It’s just your heart withering away.

18. Cứ để trái tim chai sạn đi nữ hoàng.

Harden your heart, Queen of Winter.

19. Sợ kinh, em đã lấy cắp trái tim anh.

Hell, you took my heart.

20. Cứ để trái tim chai sạn đi nữ hoàng

Harden your heart, Queen of winter.

21. Xuyên qua trái tim thật lạnh lùng, chắc chắn.

Cold and clear

22. Vì luôn ngao du với trái tim khao khát

For always roaming with a hungry heart

23. Trái tim em đang nhảy múa trong lồng ngực

My heart’ s flying around in my chest

24. thông minh và có một trái tim hào hiệp.

Beauty, brains, and a big heart to boot.

25. Nhưng trái tim hắn chỉ như cây nguyệt quế

♫ But his heart, just like laurel ♫

26. Bố tôi dành trọn trái tim cho hang hốc rồi.

Dad really has his heart set on a cave.

27. Trái tim nhân hậu không tốt cho công việc đâu.

Yeah, that kind of heat can’t be good for business.

28. Của cải đã biến mất Trái tim nay lạnh giá

Her jewels were missing And her heart was bust

29. ♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫

♫ My heart is lava under stone ♫

30. Trái tim đang đập thình thịch trong lồng ngực cậu.

Your heart pounds inside your chest?

31. Hãy để trái tim mách bảo điều gì là đúng.

Let your heart tell you what’s right.

32. ” Bởi vì trái tim là một cơ quan dễ cháy. “

” For the heart is an organ of fire. “

33. Trái tim em chao đảo khi nhìn thấy anh ấy.

” My heart lurched at the sight of him.

34. Khi những trái tim chai đá đáp ứng nhiệt tình

When Hearts of Stone Turn Responsive

35. Drago chẳng là gì khi không có trái tim lửa.

Drago’s a dog without his bark.

36. ” Không phải vì trái tim của chiếc lá quá nặng .

It ‘s not that leaf heart is too heavy .

37. Dẫu trái tim hờ hững sẽ quên tên một người

Although the heart contingency by a person forget the name

38. trái tim anh ta như bắt đầu cất tiếng hát.

As she introduced her friends, his heart began to sing.

39. Tôi tin trái tim và bộ óc ngài luôn đúng.

I believe your heart and your mind are true to one another.

40. Hoặc vi khuẩn đang gặm nhấm trái tim thằng bé.

Or bacteria lunching on his heart.

41. Cái mề đay hình trái tim Lydia cho con đâu rồi?

Where is my new locket that Lydia brought me?

42. Cảm giác đồng tính trong trái tim của cô tăng lên.

The queer feeling in her heart increased.

43. Trái tim đã tan nát có thể làm điều khờ dại

His heart was breaking for this poor little thing.

44. Như vậy các bạn sẽ luôn kề bên trái tim tôi.

That way all of you will be close to my heart forever.

45. Mỗi một ngày, với trái tim đập rộn rã liên hồi

Every single day, with a pounding heart

46. Hãy để họ uống với nội dung trái tim của họ.

Let them drink to their heart’s content.

47. Điều ông ấy làm là chạm tới trái tim khán giả.

So what he did is he actually reached inside of the hearts of the audience.

48. Nỗi sợ kinh hoàng trái tim ngừng đập đầy khốn khổ.

Abject heart-stopping terror.

49. ” Hãy so sánh trái tim của ông với trái tim của tôi xem , tim của tôi hoàn hảo và tim của ông chằng chịt đầy sẹo và vết rách “

” Compare your heart with mine , mine is perfect and yours is a mess of scars and tears . “

50. Đặc biệt là việc được trao huân chương Trái tim Tím.

In particular, the incident for which he was awarded the Purple Heart stands out.

Rate this post

Viết một bình luận