‘trau dồi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “trau dồi”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trau dồi , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trau dồi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Và luôn luôn tự trau dồi tu dưỡng bản thân.

And to forever pursue the cultivation of oneself.

2. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chuẩn bị lời nhập đề

Improving Our Skills in the Ministry —Preparing Our Opening Words

3. Chúng ta có nên cố gắng trau dồi tính trung thực không?

Is honesty worth cultivating?

4. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí

Improving Our Skills in the Ministry —Developing a Magazine Route

5. Đạo không được trau dồi, đó là điều làm chúng ta xấu hổ.

No excitement here – and that’s a shame.

6. Nó giúp anh kiềm chế tính nóng nảy và trau dồi tính tự chủ.

He was helped to subdue his quick temper and develop self-control.

7. Và cô ấy phải trau dồi kiến thức của mình bằng việc đọc sách

And she must improve her mind by extensive reading

8. 13 Mặt khác, chúng ta có thể trau dồi thêm ở vài chỗ khác.

13 On the other hand, there is room for improvement in certain areas.

9. Làm thế nào bạn có thể trau dồi khả năng về phương diện này?

How can you improve your skills in this regard?

10. 20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Thiết lập lộ trình tạp chí”.

20 min: “Improving Our Skills in the Ministry —Developing a Magazine Route.”

11. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng cho người nói ngôn ngữ khác

Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing to Someone Who Speaks Another Language

12. Dù đã đi rao giảng nhiều năm, anh chị hãy tiếp tục trau dồi kỹ năng.

4:13, 15) Though it may be that it has been years since your first time in the ministry, you should never stop trying to improve your skills.

13. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ

Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing Through an Intercom

14. Biện chứng của sách ấy trau dồi trí tuệ họ và cho họ… trí óc sắc sảo…

Its dialectic sharpened their wits, and conferred upon them . . . mental acuteness. . . .

15. 20 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng cho người nói ngôn ngữ khác”.

20 min: “Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing to Someone Who Speaks Another Language.”

16. 2. a) Muốn trau dồi sự khéo léo trong bất cứ nghề nào thì cần làm gì?

2. (a) To develop skill in any profession, what is necessary?

17. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức

Improving Our Skills in the Ministry —Initiating a Conversation in Order to Witness Informally

18. “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Viết thư một cách hữu hiệu”: (8 phút) Thảo luận.

“Improving Our Skills in the Ministry —Writing Good Letters”: (8 min.) Discussion.

19. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức —Soạn lời trình bày riêng cho việc mời nhận tạp chí

Improving Our Skills in the Ministry —Building Your Own Magazine Presentation

20. Làm như thế chúng ta trau dồi “tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt điều lành và dữ”.

We thus develop our ‘perceptive powers so as to distinguish right from wrong.’

21. Người nam hoặc nữ đã được uốn nắn trau dồi trước hôn nhân có lợi như thế nào?

The man or the woman whose life has been molded prior to marriage holds what advantage?

22. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng

Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing in Business Territory

23. Sự hiểu biết của bà sâu rộng chẳng kém người nam nào, được trau dồi thêm nhờ học hỏi.

Her manly understanding was strengthened and adorned by study.

24. 15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Chủ động bắt chuyện để làm chứng bán chính thức”.

15 min: “Improving Our Skills in the Ministry —Initiating a Conversation in Order to Witness Informally.”

25. Để trau dồi tài năng thiên bẩm của mình, Elie Saab quyết định theo học ngành may đo thời trang.

As a result of this increased respect, Lisi passes her practical teaching exam with class 10B.

26. Khi còn độc thân, có lẽ bạn đã học một số kỹ năng giao tiếp và trau dồi thêm trong thời gian tìm hiểu.

You might have acquired valuable social skills when you were single, and they might have improved while you were dating.

27. Sau khi tốt nghiệp cấp 3, Usher tiếp tục trau dồi kĩ năng biểu diễn của mình trên sân khấu và chuẩn bị cho album thứ 2.

After graduating from high school, Usher continued to develop his skills as a stage performer and laid the groundwork for his second album.

28. Cách tốt nhất để trau dồi bất cứ kỹ năng nào là tham khảo ý kiến của một chuyên gia, và áp dụng lời khuyên của người đó.

The best way to improve any skill is to consult an expert on the subject and then to apply the advice he gives.

29. 9 Nhiều cách nới rộng và trau dồi thánh chức được bàn chi tiết hơn nơi chương 9 của sách Được tổ chức để thi hành thánh chức.

9 A more extensive discussion of ways to expand and improve our ministry is found in chapter 9 of Organized to Accomplish Our Ministry.

30. Nó giúp chúng ta trau dồi một tinh thần lạc quan và hạnh phúc và làm cho chúng ta có thể hân hoan nơi vẻ đẹp thiên nhiên.

It helps us cultivate a spirit of optimism and happiness and enables us to rejoice in the beauties of nature.

31. Họ tiết độ trong cách ăn mặc, coi trọng nếp sống theo đạo đấng Christ, giữ gìn lời ăn tiếng nói và thành thật trau dồi sự trung tín trong mọi sự.

They are moderate in their habits and their dress, serious about Christian living, careful about what they say, and they sincerely endeavor to be faithful in all things.

32. 11 Nếu vâng theo Đức Chúa Trời, thánh linh Ngài sẽ giúp chúng ta trau dồi những đức tính như yêu thương, vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhân từ, hiền lành, trung tín, mềm mại và tiết độ.

11 If we obediently listen to God, his spirit produces in us the qualities of love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, and self-control.

33. Vào tháng 3 năm 2015, Press Association Training đã tạo một khóa học online để các nhà làm báo có thể trau dồi và kiểm tra kiến thức của họ về Chuẩn mực hành xử của biên tập viên (Editors’ Code of Practice).

In March 2015, PA Training created an online learning course so that journalists can learn about and test their knowledge of the Editors’ Code of Practice.

34. 5 Một nữ sinh 15 tuổi dùng kỳ nghỉ học hai tuần vào mùa xuân để làm khai thác phụ trợ và chị nói: “Tôi có thể thật sự thấy tôi có tiến bộ, đặc biệt là trong việc trau dồi nghệ thuật nói chuyện.

5 A 15- year- old schoolgirl used her two- week spring vacation to share in the auxiliary pioneer service and says: “I can really see the difference, especially an improvement in conversation.

Rate this post

Viết một bình luận