trẻ trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh | Glosbe

Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh.

Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating.

Literature

Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài.

I’m sorry to interrupt you boys tossing off your tally- whackers, but, Taji, there’s a beautiful young lady waiting for you outside.

QED

Cũng tại đây, Giuseppe Parini, và Ugo Foscolo đã xuất bản những tác phẩm quan trọng nhất của họ, các tác phẩm này nhậm được nhiều sự ngưỡng mộ của các nhà thơ trẻ cũng như nhiều chuyên gia trong lĩnh vực.

Here, too, Giuseppe Parini, and Ugo Foscolo published their most important works, and were admired by younger poets as masters of ethics, as well as of literary craftsmanship.

WikiMatrix

mấy người trẻ luôn nói chúng ta nên thay đổi theo chúng.

Those young guys keep saying we should change with times.

OpenSubtitles2018.v3

Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.

When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.

WikiMatrix

Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em.

Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers’ videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.

WikiMatrix

Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.

And he has such tender love for all who “receive the Kingdom of God like a young child.” —Luke 18:17.

jw2019

Có phải là phim về trẻ con thuôc loai thiên tài?

Is this the movie about babies that are geniuses?

OpenSubtitles2018.v3

Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?

You put those girls somewhere?

OpenSubtitles2018.v3

Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.

In many countries, a large number of those getting baptized are young people.

jw2019

Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng

Surely, I thought, there must be a better spot than a hospital intensive care unit for children at the end of their lives.

ted2019

21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.

21 And he cometh into the world that he may asave all men if they will hearken unto his voice; for behold, he suffereth the pains of all men, yea, the bpains of every living creature, both men, women, and children, who belong to the family of cAdam.

LDS

Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.

I have always believed that nothing really good happens late at night and that young people need to know what time they are expected to come home.

LDS

Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.

And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.

ted2019

Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.

“I have known some young ones who dated nonbelievers,” said a Witness youth.

jw2019

Có rất nhiều nguyên nhân gây mù lòa ở trẻ em.

There are many causes of blindness in children.

WikiMatrix

Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ

Then you will die along with the child.

OpenSubtitles2018.v3

Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.

Of course, not all young people who seek to please Jehovah have ideal family circumstances.

jw2019

Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa.

It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one.

Literature

Lúc đó ông 37 tuổi và trở thành một trong những thượng nghị sĩ trẻ nhất của Pháp.

Aged 37, he was one of the youngest French Senators.

WikiMatrix

“Với những loại thuốc thích hợp, căn bệnh này có thể điều trị được hoàn toàn – nhưng liên minh do Ả Rập Xê Út dẫn đầu lại ngăn cản họ cứu trợ.” — Grant Pritchard, Giám đốc quốc gia tạm thời của tổ chức Save the Children (Cứu lấy trẻ em) Yemen, tháng 4 năm 2017, Vice News Bệnh tả ^ a ă â “Cholera cases in Yemen”.

With the right medicines, these are all completely treatable – but the Saudi Arabia-led coalition is stopping them from getting in. — Grant Pritchard, Save the Children’s interim country director for Yemen, April 2017, Vice News More than 50,000 children in Yemen died from starvation in 2017.

WikiMatrix

Trẻ sơ sinh dễ bị ngộ độc thịt trong năm đầu tiên sau sinh, với hơn 90% các trường hợp nhiễm bệnh ở trẻ dưới sáu tháng tuổi.

Infants are susceptible to infant botulism in the first year of life, with more than 90% of cases occurring in infants younger than six months.

WikiMatrix

Nó vẫn còn rất trẻ.

She’s still very young.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida.

However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida.

Rate this post

Viết một bình luận