Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “trinh thám”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trinh thám , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trinh thám trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Làm tốt Trinh thám Greer.
2. Có gì không, Trinh Thám?
3. Xem quá nhiều phim Trinh thám.
4. Phải, tôi biết hết truyện trinh thám.
5. Luật đầu tiên viết truyện trinh thám:
6. Ta sẽ truyền lệnh đến đội trinh thám.
7. Tôi thấy chớp nhoáng một tầu trinh thám.
8. Ồ, mày nên viết tiểu thuyết trinh thám đó.
9. Anh cũng bị mất 1 đứa con, Trinh thám Greer?
10. Tôi có rất nhiều tiểu thuyết trinh thám ở nhà….
11. Bài học trinh thám sẽ bắt đầu vào ngày mai.
12. Ta sẽ chỉ thị đội trinh thám đến Wing Hove.
13. Chuyện đó chỉ có trong phim trinh thám mà thôi.
14. Tôi đọc rất nhiều tiểu thuyết trinh thám và tương tự.
15. Tiếp theo là vai trò trong loạt phim trinh thám Zero Tolerance.
16. Tôi tham gia một lớp học, học viết tiểu thuyết trinh thám.
17. Chương trình trinh thám những năm 70 yêu thích của tớ đấy.
18. Giống như tìm thấy một đầu mối trong một câu chuyện trinh thám.
19. Lúc bình minh, đội quay có một bí mật trinh thám trong tay.
20. Khi còn là sinh viên cô đọc nhiều tiểu thuyết trinh thám lắm hả?
21. Anh mà viết cho những tờ tạp chí trinh thám thì kiếm bộn tiền đấy.
22. Margaret Maron là một nhà văn Mỹ, tác giả của nhiều tiểu thuyết trinh thám đoạt giải.
23. Nó thông thường làm nổi bật một nhà trinh thám, nhà báo hay một công dân bình thường.
24. Cho đến nay Maron là tác giả của nhiều truyện ngắn và hơn 20 tiểu thuyết trinh thám.
25. Hannibal Lecter là một nhân vật hư cấu trong series truyện trinh thám kinh dị của Thomas Harris.
26. Qua việc trinh thám, người Đức thấy rằng họ có thể giành thắng lợi nếu tiến hành khai pháo.
27. Chuyện xảy ra khi anh ở đó, lý do thật sự mà anh trở thành nhà văn trinh thám.
28. Chiến xa Trinh thám Kỹ thuật) Rosomak-WSRiD – (WSRiD viết tắt của Wielosensorowy System Rozpoznania i Dozoru – nghĩa là.
29. Về lĩnh vực văn học, những tiểu thuyết trinh thám của Frederick Forsyth đã được bán hàng trăm nghìn bản.
30. Nhưng để tìm ra tên hắn, và tìm trong bí mật thì đó là một công việc trinh thám thuần túy.
31. Ông từng là Chủ tịch thứ 13 của Hội nhà văn Trinh thám Nhật Bản từ năm 2009 tới năm 2013.
32. Mỗi đội sẽ có một trinh thám thực địa kết hợp với dân địa phương để xác định vị trí Ahamdis.
33. Sau đó, anh đóng vai đặc vụ FBI trong bộ phim hài trinh thám American Hustle cho David O. Russell đạo diễn.
34. Tôi phải thừa nhận, đó thật là một thành quả trinh thám cừ khôi đối với một ông cụ đang hẹn hò.
35. Đội trinh thám Chính phủ phát hiện phi thuyền và hải thuyền tiếp cận bằng đường bộ và đường biển để tập kích.
36. Phương pháp và tài khéo của nghề trinh thám là đề tài của biết bao truyện tiểu thuyết phổ biến khắp thế giới.
37. Ông cũng đạo diễn bộ phim trinh thám hài châm biếm OSS 117: Cairo, Nest of Spies và OSS 117: Lost in Rio.
38. Quẳng mợ hắn đi cả ba cái thứ hâm mộ, tiệc tùng những buổi thử vai, những bài học trinh thám, tất cả chúng.
39. Quẳng mợ hắn đi cả ba cái thứ hâm mộ, tiệc tùng…… những buổi thử vai, những bài học trinh thám, tất cả chúng
40. Cũng trong năm 2016, Jones xuất hiện trong bộ phim trinh thám Hỏa ngục, vào vai bác sĩ phụ tá của giáo sư Robert Langdon.
41. Trước đó, máy bay trinh thám đã báo trước tin dữ cho người Pháp, do đó quân Đức chỉ chiếm được một chỗ lồi nhỏ.
42. [“‘Perfidia’, tiểu thuyết của James Ellroy”] James Ellroy là một tiểu tác gia trinh thám, bạn tốt của tôi, đã làm việc cùng tôi khá nhiều năm.
43. Trong các tập sau Chavez đã bị thất vọng bởi sự chuyển hướng của câu chuyện từ khuynh hướng trinh thám chuyển sang xoay quanh Dark Tournament.
44. Nhưng để hiểu được những điều trên là sai trái, bạn phải đọc thật nhiều tiểu thuyết trinh thám và dõi theo những điều đó, được chứ?
45. Có lẽ bạn thấy đọc những truyện tiểu thuyết trinh thám rất là hấp dẫn, nhưng trên đời này thì ít khi có kết cuộc tốt đẹp lắm.
46. xXx (được đọc là Ba chữ X) là một phim trinh thám Mỹ do Rob Cohen đạo diễn, được Neal H. Moritz sản xuất và Rich Wilkes viết kịch bản.
47. Anh hùng vô danh (tiếng Triều Tiên: 이름 없는 영웅들) là một bộ phim trinh thám dài tập kinh điển được phát trên truyền hình của Điện ảnh Bắc Triều Tiên.
48. Trong tháng 5 năm 1898, trung úy Henry H. Whitney thuộc đại đội pháo binh số 4 của Hoa Kỳ được phái đến Puerto Rico trong một sứ mệnh trinh thám.
49. Sự gia nhập có hơi xấu hổ: khi còn nhỏ, tôi từng có những cuốn truyện trinh thám nhỏ, và tôi thích quan sát hàng xóm làm gì và ghi chép lại.
50. Nó là một phần tiếp theo của bộ phim Sherlock Holmes năm 2009, dựa trên các nhân vật chính được tạo ra bởi Nhà văn viết truyện trinh thám Sir Arthur Conan Doyle.