Anh đã làm cho cơ thể vợ anh trở nên đẹp tuyệt.
You’ve given your wife a full body makeover.
10. (a) Điều gì khiến một người trở nên đẹp trước mắt Đức Giê-hô-va?
10. (a) What qualities are beautiful to Jehovah?
Bạn nói rằng ‘Tôi xấu xí, tôi phải trở nên đẹp đẽ; tôi sẽ làm gì đây?’
You say “I am ugly, I must become beautiful; what am I to do?”
Hãy cầm lấy tiền của ta và cho ta thứ thuốc làm ta trở nên đẹp hơn.
Have my coin and give me a potion that will make me beautiful.
Vì con trở nên đẹp đẽ, rực rỡ, thông minh, mạnh mẽ, vui tính và vi. tha.
You turned out so beautiful, brilliant, powerful, funny and generous.
Lần này trái của cây đó trở nên “đẹp mắt” và “quí”.
This time it appeared to be “something to be longed for to the eyes” and “desirable to look upon.”
Thật vậy, chúng ta có thể thành công trong việc trở nên đẹp đẽ hơn trước mắt Đức Giê-hô-va!
We can, indeed, succeed in becoming more attractive in Jehovah’s eyes!
Và chỉ trong khoảnh khắc khi mà mọi thứ trở nên đẹp đẽ và thực sự được tôn lên vẻ đẹp đó.
And just staying in the moment with it was a beautiful thing and really empowering actually.
Tôi rõ ràng có thể làm ra nhiều biến thể hơn, nhưng liệu có khiến ba phông chữ này trở nên đẹp hơn?
Clearly I could make more variants, but would these three members of the family be better?
Bà khen thầm với tôi là ông đáng yêu thế nào , theo năm tháng ông trở nên đẹp trai và già đi ra sao .
My grandma whispered to me about how cute my grandpa was , how handsome and old he had grown to be .
Chúng ta trở nên đẹp hơn dưới mắt Đức Giê-hô-va khi chúng ta tham gia thánh chức cứu người (Ê-sai 52:7; II Cô-rinh-tô 3:18–4:2).
(Isaiah 52:7; 2 Corinthians 3:18–4:2) Furthermore, as we learn to manifest Christian qualities, our beauty deepens.
Nhờ quan sát xem phục trang nào làm những người phụ nữ khác quyến rũ , tôi biết được cách ăn mặc sao cho mình trở nên đẹp nhất .
Watching what worked for other women , I learned to dress myself to best advantage .
Nhưng những người bi quan cho rằng thế giới không thể trở nên tốt đẹp hơn đều đang trở nên sai lầm .
But the pessimists and doomsayers who say that the world can’t get better are simply wrong.
hoặc hai cô biết ngoại hình mình trở nên đẹp nhất khi di chuyển, vì vậy tôi có thể chiêm ngưỡng hai cô tốt hơn khi tôi ngồi đây
Well, that your figures appear to best advantage when walking, and that I might best admire them from my present position.
Nếu có gì có thể giúp tôi trở nên xinh đẹp, trở nên giỏi hơn, tôi sẽ cố làm. Và cố gắng học giỏi hơn để anh ấy có thể thích tôi…
If It could make me to be beautiful, to be better I tried to do it and tried to study better so he might interest in me
Và mong rằng trong quá trình đó, ta cũng học hỏi để trở nên tốt đẹp hơn.
And hopefully in the process, we will learn to be better people.
Nên đôi khi nếu bạn trả tiền, mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
So sometimes when you pay for stuff, things get better.
Mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn”.
Things do get better.”
Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào.”
The flowers make it beautiful, and the honey makes it sweet.”
Có 1 cô bé ngốc nghếch cố trở nên xinh đẹp, vì một chàng trai trong suốt 3 năm.
There is a crazy girl trying to be beautiful for a boy for 3 years
Tôi muốn giúp thành phố này trở nên tốt đẹp hơn.
I wanna make this city a better place.
Không những toàn thể trái đất sẽ trở nên xinh đẹp, mà mọi người sẽ được mạnh khỏe.
Not only will the whole earth be beautiful, but all the people will be healthy.
Từ đó chúng ta sẽ tốt hơn, và thế giới cũng trở nên tốt đẹp hơn.
So we can be better, and the world can be better.
Bạn muốn trở nên tốt đẹp hơn theo cách nào?
How would you like to be better than you are?