‘trung tâm thương mại’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “trung tâm thương mại”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trung tâm thương mại , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trung tâm thương mại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tham quan trung tâm thương mại.

2. Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)

3. Trung tâm Thương mại Thế giới Một là một phần của quá trình tái phát triển Trung tâm Thương mại Thế giới, trong đó cũng bao gồm Trung tâm Thương mại Thế giới số 4 cao 975 foot (297 m), Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 và hai tòa nhà đang xây dựng: Trung tâm Thương mại Thế giới số 2 cao 1.350 foot (411 m) và Trung tâm Thương mại Thế giới số 3 cao 1.171 foot (357 m).

4. Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại.

5. Đằng trước trung tâm thương mại đó có một hiệu sách.

6. Đương thời, Malacca là một trung tâm thương mại quan trọng.

7. Làm móng tay và móng chân tại trung tâm thương mại nhé.

8. Trung tâm thương mại, Khu dân cư Liên Minh tại ấp 6.

9. Trung tâm Thương mại và Du lịch chính là thị xã Phonsavan.

10. Sarah và Lisa luôn thích lang thang tại trung tâm thương mại .

11. Người ta tính xây một trung tâm thương mại ở đó hả?

12. Tôi đi chơi với các bạn của mình tại trung tâm thương mại.

13. Trước khi phát hiện dầu, Muttrah là trung tâm thương mại ở Oman.

14. Để lại Shim Chung một mình ngồi ngơ ngác trong trung tâm thương mại.

15. Trung tâm hành chính (và trung tâm thương mại) của Os là làng Osøyro.

16. Trung tâm thương mại chính của vườn là Banff, tại thung lũng sông Bow.

17. Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại.

18. Khu vực này đã sớm trở thành một trung tâm thương mại quan trọng.

19. Đây là một trung tâm thương mại và truyền thông trong thế kỷ 19.

20. Chung quanh nhà ga là các trung tâm thương mại sầm uất của Shibuya.

21. Các đoạn phim họ chiếu… mọi người nhảy ra khỏi Trung tâm Thương mại.

22. St John’s là trung tâm thương mại và hải cảng chính của đảo Antigua.

23. Việc cung cấp hàng hóa cho các trung tâm thương mại trở nên dễ dàng.

24. Cấu trúc 6 nằm gần Trung tâm thương mại chính ở Trung tâm thành phố.

25. Trung tâm Thương mại và Tài chính Quốc tế Labuan được thành lập năm 1990.

26. Ngay cả cái chỗ, tên gì ấy nhỉ, trung tâm thương mại cậu làm à?

27. Techno Mart, trung tâm thương mại với rạp chiếu phim và toà nhà văn phòng.

28. Đây là trung tâm thương mại và hành chính chủ yếu của khu vực Pamir.

29. Một lần nữa, đây là hình ảnh tòa tháp Trung tâm Thương mại Thế giới.

30. Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng.

31. Thành phố Toulouse ở Languedoc là trung tâm thương mại lớn thứ ba ở Âu châu.

32. Chúng tôi đưa lũ robot tới Trung tâm Thương mại Thế giới chiều tối hôm đó.

33. Lethbridge là trung tâm thương mại, tài chính, vận tải và công nghiệp của Nam Alberta.

34. Vùng thấp nhất là trung tâm thương mại và công nghiệp trong đó có Cảng Haifa.

35. Thành phố duy trì quan hệ với các trung tâm thương mại Brügge, Novgorod, Lisboa và Sevilla.

36. Dili là cảng chính và là trung tâm thương mại của Đông Timor, dân số khoảng 150.000.

37. Garden 5, một trung tâm thương mại với rạp chiếu phim, spa,…, nằm kế lối thoát 5.

38. Tuy nhiên, không giống như những cuộc tấn công vào Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ( WTC )…

39. Milano là một trong những trung tâm thương mại và tài chính quan trọng của thế giới.

40. Montevideo là trung tâm thương mại và giáo dục của Uruguay cũng như là hải cảng chính.

41. Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast.

42. Trung tâm Thương mại Jaya Li Hua và Khách sạn Medan nằm gần bến xe khách đường dài.

43. Việc bạn chở con đến trung tâm thương mại là thù lao cho việc con lau dọn phòng.

44. Chúng tôi chỉ xem cái này bay trên mục tiêu, cho các trung Tâm thương Mại thế Giới.

45. Tôi xỏ vội đôi giày , vớ lấy tấm ván trượt và chạy đến khu trung tâm thương mại .

46. Đặc biệt là biết anh quan trọng… với những hoạt động của trung tâm thương mại nhà mình.

47. Zuidas là một Trung tâm thương mại tài chính đang phát triển tại Thủ đô của Hà Lan; Amsterdam.

48. Shiraz có khí hậu ôn hoà và đã là một trung tâm thương mại khu vực trong hơn 1.000 năm.

49. Nó vẫn là một trung tâm thương mại và có một trong những cảng biển lớn nhất của khu vực.

50. Tòa nhà cao nhất tại New York là Trung tâm Thương mại Thế giới Một, cao 1.776 foot (541 m).

Rate this post

Viết một bình luận