Trường Đại học Kinh tế TP.HCM – Thông tin tuyển sinh

STT


Chương trình đào tạo


Mã xét tuyển


Tổ hợp xét tuyển


Chỉ tiêu 2022



Kinh tế

– Kinh tế học ứng dụng

– Kinh tế chính trị


7310101


A00, A01, D01, D07


110



Kinh tế đầu tư

– Kinh tế đầu tư (V)

– Thẩm định giá và Quản trị tài sản (V)


7310104


A00, A01, D01, D07


220



Bất động sản


7340116


A00, A01, D01, D07


110



Quản trị nhân lực


7340404


A00, A01, D01, D07


110



Kinh doanh nông nghiệp(S)


7620114


A00, A01, D01, D07


50



Quản trị kinh doanh

– Quản trị (V)(A)

– Quản trị chất lượng

– Quản trị khởi nghiệp


7340101


A00, A01, D01, D07


720



Kinh doanh quốc tế

– Kinh doanh quốc tế (V) (A)

– Ngoại thương (A)


7340120


A00, A01, D01, D07


500



Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng


7510605


A00, A01, D01, D07


110



Kinh doanh thương mại (V)


7340121


A00, A01, D01, D07


220


10


Marketing (V)


7340115


A00, A01, D01, D07


220


11


Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính (V)(A)

– Ngân hàng (V)(A)

– Tài chính công

– Quản lý thuế

– Thị trường chứng khoán

– Đầu tư tài chính

– Ngân hàng đầu tư

– Ngân hàng quốc tế

– Thuế trong kinh doanh

– Quản trị hải quan – ngoại

thương

– Quản trị tín dụng


7340201


A00, A01, D01, D07


1050


12


Bảo hiểm (S)


7340204


A00, A01, D01, D07


50


13


Tài chính quốc tế

– Tài chính Quốc tế

– Quản trị rủi ro


7340206


A00, A01, D01, D07


110


14


Kế toán

– Kế toán công

– Kế toán doanh nghiệp (V)(A)


7340301


A00, A01, D01, D07


720


15


Kiểm toán (V)


7340302


A00, A01, D01, D07


165


16


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Quản trị du thuyền


7810103


A00, A01, D01, D07


165


17


Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí


7810201


A00, A01, D01, D07


165


18


Toán kinh tế (*)

– Toán Tài chính

– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm


7310108


A00, A01, D01, D07


110


19


Thống kê kinh doanh (*)


7310107


A00, A01, D01, D07


50


20


Hệ thống thông tin quản lý (*)

– Hệ thống thông tin kinh doanh

– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp


7340405


A00, A01, D01, D07


110


21


Thương mại điện tử (V) (*)


7340122


A00, A01, D01, D07


110


22


Khoa học dữ liệu (*)


7480109


A00, A01, D01, D07


50


23


Kỹ thuật phần mềm (*)


7480103


A00, A01, D01, D07


50


24


Tiếng Anh thương mại (**)


7220201


D01, D96


160


25


Luật Kinh doanh (V)


7380107


A00, A01, D01, D96


165


26


Luật kinh doanh quốc tế


7380101


A00, A01, D01, D96


50


27


Quản lý công (S)


7340403


A00, A01, D01, D07


50


28


Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh


7580104


A00, A01, D01, V00


100


29


Công nghệ và Đổi mới sáng tạo


7489001


A00, A01, D01, D07


50


30


Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện


7320106


A00, A01, D01, V00


50


31


Quản trị bệnh viện


7340129_td


A00, A01, D01, D07


100


32


Chương trình Cử nhân tài năng

– Quản trị Kinh doanh

– Kinh doanh quốc tế

– Marketing

– Tài chính ứng dụng

– Kế toán


7340101_ISB


A00, A01, D01, D07


550


Cộng:


 


 


6550

Rate this post

Viết một bình luận