trưởng thôn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe | Đất Xuyên Việt

Số tiền này là của trưởng thôn ah?

So all that money is the Mayor’s?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là trận đấu vì danh dự, trưởng thôn.

These are the Honor Fights, Mayor.

OpenSubtitles2018. v3

Trưởng thôn đã rất may mắn.

The Mayor is so lucky.

OpenSubtitles2018. v3

Trưởng thôn, gọi hết thôn dân lại, chúng ta có biện pháp đây

Chyun Cheung, gather everyone, we will have a way.

OpenSubtitles2018. v3

Trưởng Thôn Joseph?

Chief fucking Joseph?

OpenSubtitles2018. v3

Anh chắc chắn rằng cô ấy nói trờ thành con dâu của trưởng thôn.

I swear she said that she’ll be his daughter-in-law .

OpenSubtitles2018. v3

Ai là trưởng thôn ở đây?

Who’s in charge here?

OpenSubtitles2018. v3

Abraracourcix, trưởng thôn.

O Abraracourcix, our leader, we need to talk to you!

OpenSubtitles2018. v3

Tới nhà của trưởng thôn.

To the Mayor’s home.

OpenSubtitles2018. v3

So cô không đến thẳng nhà của trưởng thôn?

Why don’t you go directly to the Mayor’s home instead?

OpenSubtitles2018. v3

Sau một hội nghị ở trong rừng, ông trưởng thôn đã nói: “Tuy là những người khiêm tốn nhưng quý vị thật mạnh mẽ.

After one forest convention, the head of a nearby village was moved to say: “I understand that you are modest people, but you are really powerful.

jw2019

Tôi muốn cảm ơn các bạn vì đã xây một cơ sở đẹp như thế trong khu vực của chúng ta”.—Trưởng thôn ở Chigwenembe.

I would like to thank you for erecting such a beautiful facility in our area.” —The village headman in Chigwenembe.

jw2019

Là một trưởng thôn, ai muốn sống dưới chân cầu này đều phải được sự phê duyệt của ông, sau đó họ sẽ được cấp cho một cái tên mới.

As chief, anyone who wants to live in the village has to get his approval and have him give the person a new name.

WikiMatrix

Các tòa án cấp thấp của Mali vẫn tồn tại, mặc dù các trưởng thôntrưởng lão trong làng là những người giải quyết phần lớn các tranh chấp ở vùng nông thôn.

Various lower courts exist, though village chiefs and elders resolve most local disputes in rural areas.

WikiMatrix

Người Việt Nam đã cho ông làm trưởng thôn nhưng do lo sợ họ sẽ khám phá ra mối quan hệ của ông với Mỹ nên ông đã trốn sang Thái Lan vào ngày 03 tháng 10 năm 1979.

The Vietnamese had made him village chief but he feared they would discover his US ties and escaped to Thailand on 3 October 1979.

WikiMatrix

Tại các Tổng có các chức Chánh Tổng và Thôn trưởng phụ trách hành chính.

Finally, there are legal representatives and presiding officers.

WikiMatrix

Ở nông thôn, trưởng làng có vai trò rất quan trọng.

In rural areas traditional kings continue to play an important role in village life.

jw2019

Tốc độ tăng trưởng đô thị tỉnh là 7,95% (so với mức trung bình toàn quốc là 5,6%), trong khi tốc độ tăng trưởng nông thôn, ở 1,16%, tương đương với tỷ lệ quốc gia.

The provincial urban growth rate is 7.95%, higher than the national average of 5.6%, while the rural growth rate, at 1.16%, is equal to the national rate.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Biểu tình Ô Khảm Ô Khảm được sự chú ý quốc tế như là nơi diễn ra các cuộc biểu tình Ô Khảm năm 2011, kết quả là lật đổ chính quyền địa phương của Đảng Cộng sản Trung Quốc bị cáo buộc tham nhũng, bổ nhiệm các lãnh đạo làng vào các vị trí trong Đảng Cộng sản và tổ chức các cuộc bầu cử dân chủ để bầu trưởng thôn mới và hội đồng làng. ^ Ewing, Kent.

Wukan became internationally notable as the site of the 2011 Wukan protests that resulted in the ousting of the ruling Communist Party of China’s local government over allegations of corruption, the appointment of village leaders to positions within the Communist Party, and the holding of democratic elections to elect the new village chief and village council.

WikiMatrix

Tại sao cô lại muốn tới nhà trưởng thôn?

Why are you going to the Mayor’s home?

OpenSubtitles2018. v3

Trưởng thôn, có cái gì bị ăn trộm hay có ai bị….

Mayor, has anything been stolen or any harm…

OpenSubtitles2018. v3

Trưởng thôn chỉ giữ số tiền này thôi

The Mayor is handling all that money.

OpenSubtitles2018. v3

Có một sự tăng trưởng chưa từng có trong dân cư nông thôn, nhờ đó cung cấp một lực lượng lap động khá lớn cho cuộc Cách mạng Công nghiệp.

There was unprecedented growth in the rural population, which in turn provided much of the workforce for the concurrent Industrial Revolution.

WikiMatrix

Sau vài tháng ở bộ quan hệ nghị viện, chức vụ cao cấp đầu tiên của Chirac tới năm 1972 khi ông trở thành Bộ trưởng Nông nghiệp và phát triển nông thôn dưới quyền Pompidou, được bầu làm tổng thống năm 1969.

After some months in the ministry for Relations with Parliament, Chirac’s first high-level post came in 1972 when he became Minister of Agriculture and Rural Development under Pompidou, who had been elected president in 1969, after de Gaulle retired.

WikiMatrix

Chính quyền lãnh thổ đã được cải cách, thị trưởng và đại biểu thay thế các cấu trúc truyền thống (trưởng thôn, tu, animist linh mục…).

The territorial administration was reformed, mayors and deputies replacing traditional structures (village chiefs, convents, animist priests, etc.).

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận