truyền giảng trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Lúc báp-têm, chúng ta được bổ nhiệm là người truyền giảng tin mừng.

At our baptism, we are ordained as ministers.

jw2019

Tôi tin là ông ta có tham gia vài buổi truyền giảng.

He attended some seminars here, I believe.

OpenSubtitles2018.v3

Một tầng lớp hàng giáo phẩm đã phát triển và dành riêng cho mình đặc ân truyền giảng.

A class developed, known as the clergy, who reserved for themselves the privilege of preaching.

jw2019

có thêm kỹ năng của một người truyền giảng tin mừng và yêu thích thánh chức hơn

gain skill as an evangelizer and enjoy the ministry more

jw2019

Họ “đi từ nơi nầy đến nơi khác, truyền giảng tin mừng”.

They “went through the land declaring the good news of the word.”

jw2019

Anh trai của tôi là Ted trước đây truyền giảng về hỏa ngục.

My older brother Ted was at first a hellfire preacher.

jw2019

Người rao giảng—Những người truyền giảng tình nguyện

People Who Preach —Ministers Offer Themselves Willingly

jw2019

Làm sao chúng ta có thể truyền giảng tin mừng hữu hiệu?.

And how can we successfully fulfill our role as evangelizers?

jw2019

Tuy nhiên, tất cả tín đồ Đấng Christ đều tham gia truyền giảng tin mừng.

However, all Christian ministers share in the preaching of the good news.

jw2019

9 Giống như Chúa Giê-su, tại sao chúng ta nên đặt câu hỏi khi truyền giảng tin mừng?

9 Why should we, like Jesus, use questions in the evangelizing work?

jw2019

Khi đến nơi, họ “vào ở nhà của người truyền giảng tin mừng tên là Phi-líp” (Công 21:8).

Once there, they “entered into the house of Philip the evangelizer.”

jw2019

Lu-ca nói ông là “người truyền giảng tin mừng”.

The fact that Luke refers to him as “the evangelizer” is significant.

jw2019

Những ai làm nhiệm vụ truyền giảng tin mừng?

What is an evangelizer?

jw2019

Từ hoạt động chính trị đến truyền giảng Nước Trời

From Politics to Preaching God’s Kingdom

jw2019

Hoàn thành chức vụ truyền giảng tin mừng

Fulfill Your Role as an Evangelizer

jw2019

truyền giảng Lời Cha khắp đất.

With Kingdom news we go,

jw2019

hết tâm truyền giảng tin mừng.

And teach ourselves as well.

jw2019

Phi-líp nêu gương trong việc truyền giảng tin mừng

Philip sets an example as an evangelizer

jw2019

Người truyền giảng tin mừng hữu hiệu giống người thợ thủ công giỏi như thế nào?

How are effective evangelizers like skilled craftsmen?

jw2019

Làm thế nào Vua huấn luyện môn đồ trở thành người truyền giảng tin mừng?

How has the King trained his followers to be evangelizers?

jw2019

“Những kẻ đã bị tan-lạc đi từ nơi nầy đến nơi khác, truyền giảng đạo Tin-lành”.

“Those who had been scattered went through the land declaring the good news of the word.”

jw2019

10 phút: Tại sao chúng ta là những người truyền giảng tin mừng?

10 min: Why We Are Ministers of the Good News.

jw2019

Khi làm công việc truyền giảng trên đất, Chúa Giê-su từng nói về nhiều chủ đề.

During his earthly ministry, Jesus spoke about many subjects.

jw2019

để hăng hái truyền giảng từng nhà.

Help us overcome our fear.

jw2019

Người truyền giảng tin mừng hữu hiệu làm gì?

What do successful evangelizers do?

Rate this post

Viết một bình luận