‘truyện tranh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “truyện tranh”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ truyện tranh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ truyện tranh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mày đọc truyện tranh à?

You’re reading a comic book?

2. Đọc truyện tranh Kinh Thánh.

Read illustrated Bible stories.

3. Tôi chỉ vẽ truyện tranh.

I just dracomic books.

4. Mấy cuốn truyện tranh sai bét.

The comic-books had it wrong.

5. Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.

Read illustrated Bible stories.

6. Biết không, báo trường đang cần tuyển người vẽ truyện tranh đấy và em nên là người vẽ truyện tranh.

You know, the school newspaper needs a new cartoonist, and you should be the cartoonist.

7. Truyện tranh có khẩu hiệu là “một truyện tranh Web về lãng mạn, châm biếm, toán học, và ngôn ngữ.”

The comic’s tagline describes it as “A webcomic of romance, sarcasm, math, and language”.

8. Cậu thích đọc truyện tranh phải không?

Hey, you’re into comic books, aren’t you?

9. Truyện tranh về tài chính kinh doanh

A Comic Book About Business Finance

10. Anh sẽ đi đọc truyện tranh thôi.

I’m gonna go read a book with pictures.

11. Quyển truyện tranh mới đã có bản in .

The new comic book is available in paperback .

12. Truyện tranh hiện hữu cho một bản đồ thời gian.

Comics presents a kind of temporal map.

13. Tôi đã học tường tận về thể loại truyện tranh.

I’ve studied the form of comics intimately.

14. XEM truyện tranh sống động về sự kiện trong Kinh Thánh.

SEE Bible events come to life in the form of illustrated stories.

15. Trong tiếng Anh và các ngôn ngữ khác, từ manga được sử dụng theo nghĩa hạn chế “truyện tranh Nhật Bản” hoặc “truyện tranh phong cách Nhật Bản”, trong khi ở Nhật nó biểu thị cho tất cả các dạng truyện tranh, hoạt hình, và biếm hoạ.

In English and other languages the word manga is used in the restrictive sense of “Japanese comics” or “Japanese-style comics”, while in Japanese it indicates all forms of comics, cartooning, and caricature.

16. Truyện tranh, kể cả manga, được gọi là manhua ở Đài Loan.

Comics, including manga, are called manhua in Taiwan.

17. Trò chơi được chơi như thể nhân vật đang đọc truyện tranh.

The game is played as though the character is reading a comic book.

18. Truyện tranh và sách giáo khoa không được tính vào danh sách.

Comics and textbooks are not included in this list.

19. Giải thưởng truyện tranh, chưa đủ. Còn thêm giải người mới triển vọng.

Winning award after award, of course, he is fucking busy.

20. Một nàng tóc vàng xinh đẹp trong một cửa hàng bán truyện tranh?

A hot blonde in a comic book store?

21. Cô tin là bọn trẻ con sẽ bỏ 19 $ để mua truyện tranh sao?

You expect a kid to pay $ 19 for a comic book?

22. Vì bố biết con đã thức cả đêm đọc truyện tranh bằng cây đèn pin.

‘Cause I knew you were up all night reading comics with a flashlight.

23. EX-am là phiên bản Hồng Kông của Weekly Shōnen Jump phát hành bởi bộ phận chuyên về truyện tranh Culturecom Comics của tập đoàn Culturecom, nhà phân phối truyện tranh lớn nhất khu vực châu Á.

EX-am is the Hong Kong version of Weekly Shōnen Jump published by Culturecom Holdings’s comic division Culturecom Comics, the largest comic distributors in all of Asia.

24. Truyện tranh Chú vịt Donald bị cấm ở Phần Lan vì vịt Donald không mặc quần .

Donald Duck comics were banned from Finland because he does n’t wear pants .

25. Nó là một mini-series truyện tranh bốn phần dựa trên các trò chơi Mass Effect.

It will be a four-issue mini-series based on the Mass Effect video games.

26. Nguyên tắc của họa sĩ truyện tranh, hàng 1 trang đầu tiên, hoàn thành tác phẩm.

Comic artist’s code of conduct, section 1. 01.

27. Ông tham gia vào nền công nghiệp truyện tranh mới khai sinh ở Mỹ vào những năm 1930s, vẽ vài seri truyện tranh dưới nhiều bút danh khác nhau, như Jack Curtiss, trước khi dùng hẳn tên Jack Kirby.

He entered the nascent comics industry in the 1930s, drawing various comics features under different pen names, including Jack Curtiss, before ultimately settling on Jack Kirby.

28. Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái.

So evidently, he’s a vinyl hipster who loves fetish manga.

29. Ở trường , Yoon-ho ngồi ở góc cuối lớp , ngủ gà gật hoặc đọc truyện tranh .

In school , Yoon-ho sits in the very back corner , dozing off or reading comic books .

30. Cậu rất thích đọc truyện tranh… Trông cứ như là cậu từ trong truyện nhảy ra vậy.

You liked reading animation books so much… it looks like you jumped right out of one of them.

31. 20 phút: Dùng truyện tranh Kinh Thánh để giúp con của anh chị trở thành môn đồ.

20 min: Use Illustrated Bible Stories to Help Your Children Become Disciples.

32. L’Encyclopédie du Marsupilami (1991) (“Bách khoa toàn thư” về cuộc sống của Marsupilami, không phải là truyện tranh).

L’Encyclopédie du Marsupilami, published in 1991 is an “Encyclopedia” about the natural history of the Marsupilami, not a comic book.

33. Năm 1977, tạp chí truyện tranh CoroCoro Comic đã ra đời như một tạp chí chuyên về Doraemon.

In 1977 CoroCoro Comic was launched as the flagship magazine of Doraemon.

34. Sở thích của Wanbi Tuấn Anh là xem phim, đọc truyện tranh, chụp hình và uống trà sữa.

Wanbi’s hobbies are watching movies, reading comic strips, taking photographs and drinking milk tea.

35. 2, #182 (12/1974) được đưa vào danh sách 1,000 cuốn truyện tranh bạn phải đọc của Tony Isabella .

2, #182 (Dec. 1974) was later cited in Tony Isabella’s book 1,000 Comics You Must Read.

36. Vì họ thành công, họ đã có biệt danh The Wonder Twins sau một cuốn truyện tranh hư cấu.

Due to their success, they have been nicknamed The Wonder Twins after a fictional comic book duo.

37. Một trò quảng cáo để thiên hạ đi mua mấy cuốn truyện tranh ” Biệt đội thú cưng ” chứ gì.

A publicity stunt to promote the Pet Force comic book.

38. Vào tháng 6 năm 2016, sự kiện DC Rebirth tái khởi động toàn bộ dòng truyện tranh của DC Comics.

In June 2016, the DC Rebirth event relaunched DC Comics’ entire line of comic book titles.

39. Đây là loạt truyện tranh bán chạy nhất đứng thứ 35 tại Nhật Bản vào năm 2011, với 1.264.317 bản.

It was the 35th best-selling manga series in Japan in 2011, with 1,264,317 copies.

40. Phiên bản dịch tiếng Anh của xê-ri được liệt vào một trong những truyện tranh hay nhất bởi Publishers Weekly 2008.

The English translation of the series was listed as one of the best comics of 2008 by Publishers Weekly.

41. Các chi tiết và giai điệu của truyện tranh Batman được thay đổi trong nhiều năm qua do các nhóm sáng tạo khác nhau.

The details and tone of Batman comic books have varied over the years due to different creative teams.

42. Vào năm 2013, có tổng cộng 1075 buổi tọa đàm trong hội nghị, trong đó liên quan đến anime (29%) và truyện tranh (26%).

In 2013, there were 1075 total panels held during the convention, the plurality of which were anime-focused (29%), followed by comic-focused panels (26%).

43. Ông nói rằng ông vẫn giữ thói quen chi tiêu “trung bình ba mươi lăm đô la hàng tuần” cho mấy cuốn truyện tranh.

He states that he still retains a habit of spending “an average of thirty-five dollars per week” on comics books.

44. Những bản phác thảo này thường được coi là tiền lệ cho manga hiện đại, vì Mạn hoạ Hokusai là một tập hợp các bản phác thảo (động vật, con người, vật thể, vân vân), khác với phong cách sách truyện tranh dựa trên truyện hiện đại dựa trên truyện tranh của manga hiện đại.

These sketches are often incorrectly considered the precedent to modern manga, as Hokusai’s Manga is a collection of sketches (of animals, people, objects, etc.), different from the story-based comic-book style of modern manga.

45. Năm 2016 Atwood bắt đầu viết bộ truyện tranh siêu anh hùng Angel Catbird, với đồng tác giả và họa sĩ minh họa Johnnie Christmas.

In 2016 Atwood began writing the superhero comic book series Angel Catbird, with co-creator and illustrator Johnnie Christmas.

46. Trong truyện tranh, tôi biết là nó cho ra đời một thái độ hơi câu nệ hình thức khi cố để hiểu nó tác động ra sao.

In comics, I know that it results in sort of a formalist attitude towards trying to understand how it works.

47. Hơn thế nữa, thành phố này còn có một bảo tàng hàng hải, bảo tàng đại học, bảo tàng truyện tranh và một bảo tàng đồ hoạ.

In addition, the city has a maritime museum, a university museum, a comics museum and a graphics museum.

48. Favreau bác bỏ việc đặt bối cảnh Đông Duyên hải Hoa Kỳ của truyện tranh bởi có quá nhiều phim siêu anh hùng lấy bối cảnh ở đó.

Favreau rejected the East Coast setting of the comic books because many superhero films had already been set there.

49. Mục “Soup Nghệ thuật” dạy trẻ em về bảo tàng và các vở kịch, trong khi “Tin Sốt Dẻo” cho phép chúng xem truyện tranh và đọc báo.

The “Art Soup” directory taught children about museums and drama, and the “Scoop” let them look at comics and newspapers.

50. Ông tottered vào phòng khách và buttonholed cũ Chiswick, những người đã được đọc phần truyện tranh của tờ báo buổi sáng với một độ phân giải tồi tệ.

He tottered into the sitting- room and buttonholed old Chiswick, who was reading the comic section of the morning paper with a kind of grim resolution.

Rate this post

Viết một bình luận