‘tứ bình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tứ bình”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tứ bình , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tứ bình trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Các con trai của Mô Si A đã cần ân tứ bình an đó khi họ bắt đầu dấn thân vào công việc truyền giáo với dân La Man.

The sons of Mosiah needed that gift of peace as they embarked on their mission to the Lamanites.

Rate this post

Viết một bình luận