Từ điển Tiếng Việt

nhân vật Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ nhân vật trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ nhân vật tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa – Khái niệm

nhân vật tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhân vật trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhân vật trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân vật nghĩa là gì.

– d

. Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng

. Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên: Thúy Kiều là nhân vật chính của “Đoạn trường tân thanh “.

Thuật ngữ liên quan tới nhân vật

Rate this post

Viết một bình luận