tán Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tán trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.
Thông tin thuật ngữ tán tiếng Tiếng Việt
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa – Khái niệm
tán tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tán trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tán trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tán nghĩa là gì.
Danh từ:
1 Tàn lớn. Tán che kiệuVật có hình dáng như cái tán. Tán đèn
Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây. Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa (tng.)
Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái tán. Cây thông có tán hình tháp. Tán lá. Tán rừng. Hàng chè rộng tán
Kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán. Cây mùi có hoa tán. Cuống tán.
– 2 d. Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào đó.
– 3 đg. (kng.)Nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui. Ngồi tán chuyện. Tán hết chuyện này đến chuyện khác. Tán láo
Nói thêm thắt vào. Có một tán thành năm. Tán rộng ra, viết thành một bài báo
Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng. Tán gái. Tán mãi mới vay được tiền.
– 4 đg. Đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt. Tán rivê. Đinh tán*.
– 5 I đg. Nghiền cho nhỏ vụn ra. Tán thuốc.
– II d. (id.). Thuốc đông y ở dạng bột; thuốc bột. Cao đơn hoàn *.