Từ kênh rạch có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn

za̰ʔjk

˨˩

ʐa̰t

˨˨

ɹat

˨˩˨

Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh

ɹajk

˨˨

ɹa̰jk

˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Nội dung chính

  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Chữ NômSửa đổi
  • Từ tương tựSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Kênh nước ngoài Trái ĐấtSửa đổi
  • Chú thíchSửa đổi
  • Video liên quan
  • 𢹠: rạch
  • 澤: dịch, rạch, chích, trạch
  • 󰁇: rạch
  • 瀝: lạch, rạch, lịch, rách, sạch
  • 𤁋: lạch, rạch, sạch
  • 攊: lách, rạch, lịch, rịch, vạch
  • 𤃝: lạch, rạch, lịch, rách, lếch

Từ tương tựSửa đổi

  • rách

Danh từSửa đổi

Rạch Tầm Bót ở thành phố Long Xuyên

Tầm Bót ở thành phố Long Xuyên

rạch

  1. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại.
    Đào kênh, rạch.
    Hệ thống kênh, rạch.
  2. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây.
    Xẻ rạch.
    Đánh rạch.

Động từSửa đổi

rạch

  1. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt.
    Rạch giấy.
    Bị kẻ cắp rạch túi.
  2. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô.
    Bắt cá rô rạch.

Dịch

Sửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Kênh nước ngoài Trái ĐấtSửa đổi

Kênh nước tự nhiên có thể được tìm thấy ở những nơi khác trong Hệ Mặt Trời ngoài Trái Đất và cái dài và rộng nhất là kên tháo nước ở Sao Hỏa và các kênh ở Sao Kim mà trong đó có nhiều kênh rộng hàng chục kilômét (ví dụ mạng lưới kênh từ Argyre Planitia ở Sao Hỏa dài 8000km và Baltis Vallis ở Sao Kim dài 7000km so với sông Nile dài 6,650km – kênh lớn nhất trên Trái Đất). Sự hình thành chính xác của những kênh cổ lớn này chưa được biết rõ mặc dù theo lý thuyết nhiều cái có thể hình thành do siêu lũ và dòng chảy nham thạch ở sao Kim. Trong khoa học hành tinh thuật ngữ “rille” đôi khu được sử dụng để nói về sự hình thành tương tự có thể thấy ở Mặt Trăng và Sao Thủy mà chưa rõ nguồn gốc. Kênh gần đây cũng được tìm thấy ở Titan. Vệ tinh này của Sao Thổ là hành tinh duy nhất được biết đến với những kênh hoạt động vĩnh viễn trong Hệ Mặt Trời ngoài Trái Đất, cái lớn nhất dài 400km.[1] Người ta tin rằng chúng hình thành từ hiđrô cacbon ở vòng tuần hoàn mêtan giả thuyết.[2]

Chú thíchSửa đổi

  1. ^

    O’Neill, Ian. Titan’s ‘Nile River’ Discovered Dec 12, 2012

  2. ^

    pg 71. Large Rivers: Geomorphology and Management. Avijit Gupta. John Wiley & Sons, 2007

Rate this post

Viết một bình luận