装逼
zhuāng bī
làm màu, sống ảo
绿茶婊
lǜchá biǎo
Tuesday, trà xanh
看热闹
kàn rènào
hóng drama
找茬
zhǎochá
cà khịa
中招
zhōng zhāo
dính chưởng
喝西北风
hē xīběi fēng
Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn
拍马屁
pāi mǎpì
nịnh bợ, tâng bốc
AA制
AA zhì
share tiền
你行你上
nǐ xíng nǐ shàng
Bạn giỏi thì làm đi
么么哒
me me dá
hôn một cái (đáng yêu)
卖萌
mài méng
bán manh, tỏ vẻ dễ thương
萌萌哒!
méng méng dá
đáng yêu quá
不感冒
bù gǎnmào
không quan tâm
不作不死
bù zuō bú sǐ
Không làm thì không sao
小聪明
xiǎocōngmíng
khôn vặt
抱大腿
bào dàtuǐ
ôm đùi, dựa hơi
厚脸皮
hòu liǎnpí
mặt dày
滚开
gǔn kāi
cút, tránh ra
不要脸
bùyào liǎn
không biết xấu hổ
屁话
pìhuà
nói bậy, nói càng
走着瞧
/
等着瞧
zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáo
hãy đợi đấy
雷人
léi rén
sock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
神马都是浮云
shén mǎ dōu shì fúyún
tất cả đều là phù du
鸭梨
yā lí
vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
抠门
kōumén
keo kiệt, bủn xỉn
小case
xiǎo case
chuyện nhỏ
吹牛
chuīniú
nổ, chém gió
宅
女
zhái
nǚ
trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài)
吧女
ba nǚ
con gái ngồi quán bar cả ngày
网民
wǎngmín
cư dân mạng
掉线
diào xiàn
rớt mạng
吹了
chuīle
chia tay (trong tình yêu)
恐龙
kǒnglóng
con gái xấu
青蛙
qīngwā
trai xấu trên mạng
上镜
shàngjìng
ăn ảnh
小三
xiǎosān
kẻ thứ 3 (thường chỉ nữ)
吃豆腐
chī dòufu
ve vãn
丑八怪
chǒubāguài
kẻ xấu xí
耳朵软
ěrduǒ ruǎn
dễ tin người
二百五
èrbǎiwǔ
hậu đậu, vụng về