Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tự phụ”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tự phụ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tự phụ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Tự phụ không chịu được!
2. Biệt tài khoa khoang tự phụ.
3. Anh thật thô lỗ và tự phụ.
4. Tao chỉ toàn buông lời tự phụ.
5. Đừng tự phụ rằng cậu giúp được ta.
6. Từ bọn tự phụ tới đám nhỏ mọn.
7. Hơi tự phụ, nhưng không thiếu sức hút.
8. Gọi Gióp là kẻ tự phụ (7-9)
9. Đồ kém cỏi, dâm dục, ghê tởm, tự phụ.
10. 10 Sự tự phụ* chỉ dẫn đến xung đột,+
11. Đó khá tự phụ,. không phải bạn nghĩ không?
12. Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ.
13. 24 Kẻ khoác lác đầy ngạo mạn và tự phụ,*
14. Anh quả là tự phụ và ti tiện, Rhett Butler.
15. 2 Khi tự phụ* đến, ô nhục sẽ theo sau,+
16. Kẻ tiên tri đó đã nói một cách tự phụ.
17. Tại sao hành vi tự phụ là điều nghiêm trọng?
18. Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
19. Đúng là như vậy, lòng tự phụ không làm nên sức mạnh.
20. Ấy là tên gọi kẻ hành động trong cơn tự phụ ngông cuồng.
21. Tính tự phụ của anh thật sự là nét hấp dẫn đáng yêu đấy.
22. 4 Kinh Thánh cho biết tính khiêm tốn tương phản với tính tự phụ.
23. Ludwig đã đáp lại John XXII với sự khiêu khích đầy vẻ tự phụ.
24. Lời nịnh thỏa mãn lòng tự phụ hay tính kiêu căng của người được nịnh.
25. 10, 11. (a) Làm thế nào chúng ta tránh tính tự phụ trong gia đình?
26. Vì có lòng cậy mình, hắn tự phụ lờ đi lời khuyên của người khác.
27. Đa-vít có cảm nghĩ gì về những lỗi lầm và thái độ tự phụ?
28. Những tiên tri đầy tự phụ của họ cuối cùng đã phải câm miệng lại.
29. Ông trở nên quá tự phụ, nên cả gan vào trong đền thờ để xông hương.
30. Tôi không đến để nghe thuyết giảng bởi một tên khốn tự phụ vùng Đông Bắc!
31. Nhưng sau đó, lại có một bài báo tự phụ tuyệt vời từ tờ báo Tân Cộng Hoà, rất tự phụ viết bởi Liel Leibovitz đã nói rằng,” MoMa đã nhầm lẫn video game là nghệ thuật.” Một lần nữa.
32. Đức Chúa Trời xem kẻ tự cao, kẻ kiêu ngạo, và kẻ tự phụ như thế nào?
33. Khi Sa-mu-ên không đến đúng hẹn, Sau-lơ tự phụ đem dâng của-lễ thiêu.
34. Họ phải giàu có, già nua, yếu lòng, tự phụ, nông cạn, tóc vàng, cần được quan tâm.
35. Họ quá tự phụ nên không chịu nghe một người không được tốt nghiệp một trường thần học.
36. Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va không tự phụ khi cho rằng họ là tôn giáo thật?
37. Sự ngu dốt của tôi, tính kiêu ngạo thô tục sự tự phụ, cái ngoảnh mặt quay đi.
38. Những sứ giả tự phụ nói rằng: ‘Thành Giê-ru-sa-lem không còn bị nguy hiểm nữa.
39. Phải chăng U-xa là một người tự phụ, có khuynh hướng vượt quá quyền hạn của mình?
40. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ.
41. Con không có hứng thú nghe những câu chuyện tự phụ về khoảng thời gian cha thắng thế.
42. Bởi vậy, người tự phụ thường làm người khác xa lánh mình.—1 Cô-rinh-tô 13:4.
43. Đúng là Sa-tan thường cám dỗ người ta bằng cách khêu gợi tính tự phụ và kiêu ngạo.
44. (1 Phi-e-rơ 4:11) Những người mưu cầu quyền lực cho mình thì trở nên tự phụ.
45. Chúng ta học cách kiềm chế hoặc làm ôn hòa cơn giận dữ, lòng tự phụ và tính kiêu căng.
46. Nhưng bên trong chúng nhơ nhớp về phương diện thiêng liêng, đắm mình vào tư tưởng tự phụ, độc lập.
47. Việc “đánh giá mình cho đúng mức” giúp bạn tránh được tinh thần kiêu ngạo, tự cao hay tự phụ.
48. Mỗi khi nhắm mắt ta lại thấy tóc vàng của chúng và gương mặt tự phụ, thỏa mãn của chúng.
49. Gọi Gióp là người tự phụ và gian ác, nói rằng Gióp không kính sợ Đức Chúa Trời (Gp 15)
50. Nếu tìm cách trả thù, chúng ta hành động cách tự phụ, xâm phạm quyền thuộc về Đức Giê-hô-va.