Tư vấn các tên đệm cho tên Chi hay kèm giải mã tên Chi chuẩn

Tên Chi luôn là một cái tên hay ý nghĩa được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho con yêu của mình. Nếu bạn cũng đang cân nhắc tên này cho bé yêu thì hãy để tên hay gợi ý 50+ các tên đệm cho tên Chi hay, độc đáo, hợp phong thủy dưới đây nhé.

Các tên đệm cho tên Chi hay 

Tư vấn các tên đệm cho tên Chi hay kèm giải mã tên Chi chuẩn. Nên đặt tên con là gì Chi? Những tên Chi hay, ý nghĩa, độc đáo...

Tên Chi có ý nghĩa gì? Ý nghĩa hay của tên Chi

Theo tiếng Hán Việt Chi có nghĩa là cỏ cây, một loại cây thảo mang điềm lành, may mắn, tốt đẹp. Ngoài ra Chi còn có nghĩa là cành trong cành cây, chi nhánh, cành vàng là ngọc. Do vậy tên Chi thực sự là một cái tên hay rất đáng cân nhắc để đặt cho bé yêu.

50+ tên Chi hay, ý nghĩa nhất/ Tên đệm cho tên Chi

1. An Chi: An là an yên, bình yên do vậy An Chi là một cuộc đời an bình, tốt đẹp cho bé yêu nhà bạn.

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

2. Anh Chi: Anh theo tiếng Hán là giỏi giang, thông minh do vậy Anh Chi tức là em bé xuất trúng thuộc dòng dõi Kim Chi Ngọc Diệp.

3. Ánh Chi: Ánh là những tia nắng được phản chiếu lấp lánh. Do vậy Ánh Chi tức là cành cây rực rỡ, hay ngụ ý của nó tức là một con người thông minh, am hiểu tường tận mọi vấn đề.

50+ tên Chi hay, ý nghĩa nhất/ Tên đệm cho tên Chi

4. Bá Chi: Bá là một loại cây trắc, gỗ quý sống rất lâu lăm do vậy Bá Chi ý hiểu là cành cây bá luôn mạnh mẽ, kiên cường, không chịu khuất phục trước mọi tình huống khó khăn trong cuộc sống.

5. Bích Chi: Bích là xanh, Bích Chi chỉ người con gái dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, mang nhiều phẩm chất quý, thanh cao, tao nhã.

6. Bình Chi: Bình là công bằng, không thiên vị do đó Bình Chi ý chỉ một cuộc sống êm đềm, thư thái, hài hòa cũng như không gặp vận hạn,

7. Cẩm Chi: Cẩm là màu xanh, Cẩm Chi ý chỉ người con gái mang một vẻ đẹp thanh khiết, tinh tế tràn đầy sức sống như cây cối xanh tươi tốt.

8. Dạ Chi: Dạ là đêm, ban đêm, do đó Dạ Chi chỉ người con gái bí ẩn, huyền diệu ẩn chứa nhiều điều sâu sắc như ban đêm.

9. Đan Chi: Cái tên này dành cho những bé gái đơn giản, giản dị, không phức tạp có một cuộc đời bình yên

10. Diễm Chi: Một người con gái toát lên vẻ cao sang, quyền quý, thanh cao khiến mọi người phải trầm trồ thán phục.

11. Diệp Chi: Bé yêu nhà bạn sẽ là một cành cây tươi tốt luôn ngập tràn sức sống, niềm vui, hanh phục luôn vây quanh bé.

12. Hạ Chi: Hạ là mùa hạ với ánh sáng mặt trời chói chang, Hạ Chi ý chỉ những em bé ý chí kiên cường, không khuất phục khó khăn như cây xanh mọc vào mùa hè mạnh mẽ.

13. Hạnh Chi: Hạnh là công dung ngôn hạnh, những đức tính tốt của người con gái xưa. Hạnh Chi ý chỉ người thuộc dòng dõi danh giá, có phẩm hạnh tốt đẹp với tấm lòng nhân ái.

15. Hoa Chi: Hoa là sự đẹp đẽ, tô điểm trong cuộc đời do vậy Hoa Chi chỉ một nhành hoa đẹp, đầy sức sống, và chắc chắn là có một dung mạo xinh đẹp.

16. Hoàng Chi: Một nhánh cây đầy sức sống, vàng óng, rực rỡ ý chỉ người con có dòng doi cao sang, danh gia vọng tộc.

17. Hồng Chi: Hồng là màu đỏ, màu đỏ là niềm vui, may mắn, cát tường do vậy khi chọn Hồng Chi làm tên cho bé yêu hẳn bạn sẽ liên tưởng ngay tới một người con gái có sức sống, tươi vui và vô cùng xinh đẹp.

18. Huệ Chi: Một bông hoa huệ thanh cao, trong sạch, thanh bình

19. Hương Chi: Một người con gái dịu dàng, quyến rũ, thanh lịch, đằm thắm có sắc lại có hương chính là ý nghĩa của tên Chi hay này.

20. Khả Chi: Khả ý chỉ người con gái dịu dàng, mềm mại, tính khí hòa nhà. Khả Chi ý mong muốn con sau này lớn lên trở thành một người con gái xinh đẹp, nhẹ nhàng được mọi người yêu thương, quan tâm, giúp đỡ.

21. Khải Chi: Khải là hân hoan, vui mừng nên Khải Chi chỉ người vui vẻ, hoạt bát, năng động luôn mang tới niềm vui cho mọi người.

22. Khánh Chi: Khánh là hân hoan, vui mừng nên tên Khánh Chi có ý nghĩa là người hoạt bát, năng động, vui vẻ, thoải mái,

23. Kiều Chi: Một chiếu cầu nối xinh đẹp, hoan mỹ mang lại hạnh phúc cho mọi người chính là ý nghĩa tên Chi hay cho bé nhà bạn đó.

27. Kim Chi: Một món ăn nổi tiếng xứ Hàn, chỉ là đùa bạn thôi Kim Chi là cành vàng lá ngọc đó.

28. Lam Chi: Tên một loại ngọc có mày xanh ngả sang xanh lá, do vậy tên Chi hay này có ý nghĩa là con lớn lên như cành cây xanh tốt, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh tao, nhẹ nhàng.

29. Lan Chi: Một nhành lan xinh đẹp, thơm ngát, nở rộ vào mùa xuân, người con hội tụ cả tài và đức là điều mà bố mẹ mong mỏi khi đặt tên này cho con.

30. Lệ Chi: Ý chỉ người con gái cao sang, phú quý

31. Linh Chi: Tên một loại nấm quý mọc trên núi cao, loại nấm này như một vị thuốc với nhiều công dụng. Do vậy Linh Chi là mong ước của bố mẹ cho con cái luôn khỏe mạnh, ít tai ương, bệnh tật.

32. Mai Chi: Con mỏng manh như một càng mai bên cạnh sự duyên dáng, yêu kiều.

33. Mẫn Chi: Mẫn theo tiếng Hán Việt có nghĩa là nhanh nhẹn, chăm chỉ do vậy Mẫn Chi là chỉ người con gái cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng, nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu sống mà mình đề ra.

34. Minh Chi: Minh có nghĩa là minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng, tâm hồn trong sáng do vậy Minh Chi ý chỉ con có cuộc sống yên ổn, tâm hồn không phải lo nghĩ nhưng luôn sáng suốt minh mẫn giải quyết mọi việc.

35.Mộc Chi: Mộc là gỗ, là sự hiền lành, chân chất, mộc mạc do đó Mộc Chi là thể hiện mong muốn con có một cuộc sống giản dị, hồn hậu, không bon chen, ganh đua, bình dị, an nhàn luôn chân ái được mọi người yêu thương.

36. Mỹ Chi: Nếu như bố mẹ mong muốn con lớn lên là thành một người con gái đẹp nết, thanh cao, quý phái, mỹ miều, kiều diễm.

Tư vấn các tên đệm cho tên Chi hay kèm giải mã tên Chi chuẩn

37. Ngọc Chi: Một viên ngọc cao sang, quyền quý, xinh đẹp cùng phẩm chất cao quý chính là ý nghĩa của tên Chi hay này.

38. Nhã Chi:  Đây là tên chỉ người con gái sống an nhàn, tự tại, tâm tính điềm đạm theo tự nhiên.

39. Nhật Chi: Nhật là mặt trời, do đó Nhật Chi là mặt trời êm dịu, tỏa sáng hào quang rộng mở trên một vùng đất lớn.

40. Phước Chi: Một con người tốt lành, nhân đức nên được nhiều may mắn, mọi người trợ giúp nhiều.

41. Phương Chi: Là loài cỏ có hương thơm, tâm hồn thanh khiết, hồn hậu mang một vẻ đẹp tiềm ẩn cực tinh tế.

42. Quân Chi: Một nét đẹp hồn nhiên, vô tư, yêu đời của một ngươi con gái kiên cường, bản lĩnh không ngại khó khăn, gian khổ.

43. Quang Chi: Cành lá sum xuê, tình cảm ắt hẳn các ba mẹ mong muốn bạn sẽ thành công, phát đạt

44. Quế Chi: Một cành quế nhỏ quý giá và ngát hương thơm

45. Quỳnh Chi: Một nhánh hoa quỳnh tinh khôi, duyên dáng, thuần khiết

46. Thái Chi: Cuộc sống bình yên, không vấp phải những sóng gió bất trắc trên đường đời.

47. Thanh Chi: Một nhánh cây xanh mát, vươn lên đầy sức sống

48. Thảo Chi: Một nhánh có thơm tỏa ngát hương cho đời ý chỉ người con gái hiếu thảo, quan tâm mọi người và mọi thứ xung quanh.

49. Thiên Chi: Là người đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn.

50. Thùy Chi: Một người con gái dịu dàng, hiền thục

Trên đây là những tên Chi hay cũng như giải đáp ý nghĩa tên Chi hi vọng bạn có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp cho bé yêu nhà mình. Tenhay sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong những giây phút quyết định cuộc đời.

Rate this post

Viết một bình luận