Dịch nghĩa
Cách đọc
Ví dụ
Fine arts
Mỹ thuật
/fain ɑ:[r]ts/
The subject of fine arts is usually landscape painting (Đề tài của môn mỹ thuật thường là vẽ trAnh phong cAnh.).
Sculpture
Điêu khắc
/’skʌlpt∫ə[r]/
I decided to study sculpture (Tôi quyết định theo học điêu khắc)
Music
Âm nhạc
/’mju:zik/
Music makes us feel relaxed (Âm nhạc khiến ta cảm thấy thư giãn).
Poetry
Thơ ca
/ˈpəʊɪtri/
Poetry works are easy to remember (Các tác phẩm thơ rất dễ ghi nhớ)
Architecture
Kiến trúc
/ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/
Architecture needs creativity (Kiến trúc cần sự sáng tạo).
Painting
Hội họa
/ˈpeɪntɪŋ/
In last week’s painting competition, I won first prize (Trong cuộc thi hội họa tuần trước, tôi đã giAnh giải nhất),
Craft
Thủ công
/kraft/
Crafts are more meaningful than machines (Đồ làm thủ công thì ý nghĩa hơn đồ làm bằng máy).