Kem chống nắng, mũ đi biển, kính bơi là vật dụng cần thiết cho những chuyến đi biển. Bạn có biết những từ vựng này trong tiếng Anh?
1. Sun hat : Mũ rộng vành thường dùng để che nắng khi đi biển được gọi là
sun hat
.
2. Sunglasses : Kính râm được gọi là
sunglasses
. Một cặp kính râm là
a pair of sunglasses
.
3. Sundress : Váy mùa hè chất liệu mềm mát, thường có xếp ly hoặc hở vai, hở tay được gọi là
sundress
.
4. Lighthouse : Ngọn hải đăng gần bờ biển
(coast/shore)
được gọi là
lighthouse
.
5. Sandcastle: Lâu đài cát mà trẻ con thường “xây” khi đi biển được gọi là
sandcastle
.
6. Life jacket: Áo phao mặc đi biển hay tàu, bè được gọi là
life jacket
hoặc
life vest
.
7. Swimming cap: Mũ bơi được gọi là
swimming cap
hoặc
swim cap
.
8. Goggles:
Goggles
là kính bơi, kính bảo hộ nhằm bảo vệ mắt khỏi nước, gió, hóa chất..
9. Sun cream: Kem chống nắng được gọi là
sun cream
hoặc
sunscreen
.
Ví dụ:
It’s important to wear sun cream when you go to the beach.
(Bôi kem chống nắng khi đi biển là việc quan trọng).
10. Swimming float : Các loại phao bơi được gọi là
swimming float
(float: phao, nổi).
–
Nguồn: Phiêu Linh – vnexpress.net
1. Sun hat : Mũ rộng vành thường dùng để che nắng khi đi biển được gọi là2. Sunglasses : Kính râm được gọi là. Một cặp kính râm là3. Sundress : Váy mùa hè chất liệu mềm mát, thường có xếp ly hoặc hở vai, hở tay được gọi là4. Lighthouse : Ngọn hải đăng gần bờ biểnđược gọi là5. Sandcastle: Lâu đài cát mà trẻ con thường “xây” khi đi biển được gọi là6. Life jacket: Áo phao mặc đi biển hay tàu, bè được gọi làhoặc7. Swimming cap: Mũ bơi được gọi làhoặc8. Goggles:là kính bơi, kính bảo hộ nhằm bảo vệ mắt khỏi nước, gió, hóa chất..9. Sun cream: Kem chống nắng được gọi làhoặcVí dụ:(Bôi kem chống nắng khi đi biển là việc quan trọng).10. Swimming float : Các loại phao bơi được gọi là(float: phao, nổi).Nguồn: Phiêu Linh – vnexpress.net