Từ vựng tiếng Anh về phòng tập thể hình (gym) (phần 1)

Rate this post

Bạn là một gymer và đôi lúc bạn tự hỏi, những thiết bị bạn dùng hàng ngày tên là gì trong tiếng Anh? Hay bạn đang dự định kinh doanh phòng tập gym nên muốn tìm hiểu thêm? Hoặc chỉ đơn giản là bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của bản thân? Dù với lý do gì thì khi bạn cần, elight luôn sẵn lòng giúp đỡ. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về ‘Các từ vựng về phòng tập thể hình (gym)’ nhé!

1 – Các khái niệm

Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số khái niệm cơ bản về bộ môn thể hình (gym) nhé.

 

Từ

Ý nghĩa

athletic

thể hình – sự khỏe mạnh, cường tráng

gym

phòng tập thể hình

fitness

các môn thể dục nói chung/ sự khỏe khoắn, thể hình

fitness center

trung tâm thể dục có nhiều loại hình tập luyện khác nhau

aerobic

thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ

group X

các bộ môn luyện tập theo nhóm (zumba, yoga, aerobic,…)

Cardio

các bài tập cho tim mạch

workout

kế hoạch tập luyện chi tiết và cụ thể về thời gian và bài tập

training

đào tạo, huấn luyện

workout trainer

huấn luyện viên thể hình nói chung

PT 

(personal trainer)

huấn luyện viên cá nhân

fitness coach course

khóa học huấn luyện viên thể hình

2 – Các nhóm cơ

Mỗi người đều có hình thể và mục đích tập luyện khác nhau. Nhưng điểm chung giữa các gymer là muốn cơ bắp trở nên săn chắc. Hãy cùng tìm hiểu về các nhóm cơ trong tiếng Anh nhé.

 

neck

cơ cổ

shoulders – Deltoid

cơ vai

middle head

cơ vai giữa – phần to khỏe nhất trong các nhóm cơ vai

anterior

cơ vai trước

posterior head

cơ vai sau

biceps – brachialis

nhóm cơ tay trước hay con chuột. Bao gồm long head và short head

triceps

nhóm cơ tay sau.Bao gồm: long head, medial head và lateral head

forearms

nhóm cơ cẳng tay

back

cơ lưng

trap

cơ cầu vai

latissimus dorsi

cơ xô

middle back

cơ lưng giữa

lower back

cơ lưng dưới

chest

cơ ngực

abs

cơ bụng

six pack

cơ múi bụng. Gồm 2 múi dài ở trên và 6 múi nhỏ ở dưới

thigh

cơ đùi

glutes

cơ mông

quadriceps

nhóm cơ đùi trước

calves

cơ bắp chân

ĐỌC THÊM: Những từ tiếng Anh nhiều người thích nghe

3 – Các thuật ngữ về bài tập

Nếu bạn là người mới thì đây là phần dành cho bạn. Bởi các gymer lâu năm thường sẽ dùng các từ chuyên ngành này hơn. Để tránh việc không hiểu mọi người đang nói gì thì hãy trang bị những từ dưới đây ngay nhé!

 

exercise

bài tập nói chung

set

hiệp tập

rep

số lần tập liên tục trong 1 hiệp

isolation

bài tập tác động lên một nhóm cơ, một cơ cụ thể

compound

kết hợp, phối hợp các động tác với nhau

rep max (RM)

mức độ tối đa. Thường liên quan đến tập tạ

failure

thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Ý nói cơ bắp đã không còn đủ sức cho bài tập

over training

tập luyện quá sức

warming up

bài tập làm nóng cơ

High Intensity Training (HIT)

Tập luyện cường độ cao

drop set

bài tập tạ với mức đầu tiên là 70% sau đó là 50% và bỏ tạ xuống

rest – pause

tập tạ với mức nâng ban đầu là 6-10 reps

forced reps

có sự hỗ trợ của bạn tập

partial reps

tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành bài tập

rep blast

bài tập làm căng cơ kéo dài từ 20-30 reps

volume blast

thực hiện từ 5-10 hiệp tập với 10 reps

superset

kết hợp nhiều bài tập cùng nhóm cơ

pyramid training

phương pháp tập luyện kim tự tháp

periodization

chương trình tập luyện chia theo giai đoạn

power building

tập luyện chú trọng vào sức mạnh

decline press

ngực dốc xuống khi tập

incline press

ngực dốc lên khi tập

4 – Các bài tập

Hãy đảm bảo bạn biết những từ này trước khi tập luyện với một huấn luyện viên ngoại quốc. Để chắc rằng bạn không làm sai bài tập gym sau nhé.

ĐỌC THÊM: Từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng anh

barbell bench press

tập ngực ngang với tạ đòn, Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài

dumbbell bench press

tập ngực ngang với tạ đơn. Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ ngắn

shoulder press

bài tập đẩy vai

dumbbell straight arm pull over

thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu

machine fly

ép ngực

standing cable crossover

đứng kéo cáp tập ngực

parallel bar dip

bài tập chống đẩy trên xà kép

one-arm triceps extension

bài tập cho cơ bắp tay sau

skull crusher

bài tập cơ tay sau

dumbbell flyes

bài tập cho cơ ngực

lat pulldown

bài tập cho cơ xô

seated cable rows

bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy

one arm dumbbell rows

bài tập kéo tạ một tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô

military press

ngồi đẩy vai với tạ đòn

military press behind the neck

bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau

seated lateral raise

bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên

seated rear lateral raise

vung tạ tập cơ vai

upright row

bài tập cơ cầu vai

rope triceps pushdown

bài tập giảm mỡ tăng cơ cho cơ tay sau

lying dumbbell extensions

bài tập cho tay sau to vạm vỡ

alternating hammer curl

bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn

squat

bài tập đứng lên ngồi xuống, gánh tạ hoặc không

incline leg presses

bài tập đùi và bắp chân bằng cách đẩy và ép chân

leg extensions

bài tập đá đùi trước

leg curls

bài tập giúp đùi sau săn chắc thon gọn

lunges with dumbbells

bài tập mông đùi với thanh tạ ngắn

seated calf raises

bài tập bắp chân trên với máy tập

crunch

bài tập gập bụng

push – ups

chống đẩy

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

Trên đây là những từ vựng về phòng tập gym mà bạn nên biết. Ở bài tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu thêm về các dụng cụ và cách giao tiếp trong phòng tập gym nhé. Nếu bạn có gì thắc mắc hãy bình luận bên dưới để Elight được biết nha. Chúc các bạn một ngày tốt lành.

Rate this post

Viết một bình luận