Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo 2 Dây Tiếng Anh, Áo Hai Dây In English

Như các bạn đã biết, may mặc là một ngày đang rất rất phát triển tại Việt Nam. Hàng may mặc của Việt Nam đã được xuất khẩu ra rất nhiều nước trên thế giới và bạn có thể tìm thấy rất nhiều thường hiệu nổi tiếng của Việt Nam có chi nhánh tại nước ngoài. Chỉ với những ví dụ đơn giản vậy thôi, bạn đã hiểu việc học chuyên ngành và từ vựng tiếng Anh ngành may mặc có ý nghĩa như thế nào nếu như bạn muốn mở rộng thị trường và phát triển không chỉ tại Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới.

Bạn đang xem: Áo 2 dây tiếng anh

Xem thêm: Cách Thắt Bím 4 Sợi Đẹp, Đơn Giản Cho Bạn Thêm Xinh, Cách Thắt Bím 4 Sợi

Để tiếp tục cung cấp tới các bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may rất cần thiết, hoanglamcm.net xin gửi đến các bạn các từ vựng về mẫu đồ bộ may mặc ở nhà trong bài viết sau đây.

Để tiếp tục cung cấp tới các bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may rất cần thiết, hoanglamcm.net xin gửi đến các bạn các từ vựng về mẫu đồ bộ may mặc ở nhà trong bài viết sau đây.

*

Từ vựng tiếng Anh ngành may với từ vựng về mẫu đồ bộ ở nhà

Các mẫu đồ bộ may mặc ở nhà thường gặp nhưng có rất nhiều loại, khác nhau về kiểu dáng, mẫu mã, chất vải. Các từ vựng tiếng Anh ngành may sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu điều đó:

undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/: áo lótrobe /roub/: áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp…)boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/: quần lót ống rộngt-shirt /‘ti:’∫ə:t/: áo phôngathletic supporter /æθ.ˈle.tɪk səˈpɔː.təʳ/: khố đeo (dành cho các vận động viên thể dục thể thaotight /taits/: quần chật ống; áo nịt (quần bó sát người che hông, chân và bàn chân của phụ nữ)underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam giớipump /pʌmp/: giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..)pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/: tất quầnloafer /‘loufə/: giầy dastockings /ˈstɒk.ɪŋs/: bít tất dàiheels /hi:ls/: dày cao gótlong johns /lɒŋ ˈdʒɒns/: quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)underwear /ʌndəweə/ n : đồ lóthalf slip /hɑːf slɪp/: váy ngủ (không liền áo)full slip /ful slip/ (n): váy lót (mặc từ vai xuống)camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo 2 dâystockings /´stɔkiη/ (n): vớ dài(bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/: quần lót phụ nữhalf slip /hɑ:f slip/ (n): váy lót (mặc từ bụng xuống)briefs /briːfs/: quần lót của phụ nữ hoặc nam giớigarter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ – dây giữ tất đùibra /brɑː/: áo ngực của phụ nữnight –dress /nait dres/ (US nightgown) (n): váy ngủgirdle /ˈgɜː.dļ/: đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữdressing gown /dresiɳ gaun/ (US robe) (n): áo choàngknee socks /niː sɒks/: tất dài đến đầu gốipajamas /pɪˈdʒɑː.məz/: bộ đồ ngủsocks /sɒks/: tất chânbathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắmslippers /ˈslɪp.ərz/: dép đi trong nhànightgown /ˈnaɪt.gaʊn/: váy ngủleotard /‘li:ətɑ:d/: danh từ quần áo nịtsneakers /‘sni:kəz/: giày đế trượtmoccasin /‘mɔkəsin/ (n): da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ)

undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/: áo lótrobe /roub/: áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp…)boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/: quần lót ống rộngt-shirt /‘ti:’∫ə:t/: áo phôngathletic supporter /æθ.ˈle.tɪk səˈpɔː.təʳ/: khố đeo (dành cho các vận động viên thể dục thể thaotight /taits/: quần chật ống; áo nịt (quần bó sát người che hông, chân và bàn chân của phụ nữ)underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam giớipump /pʌmp/: giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..)pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/: tất quầnloafer /‘loufə/: giầy dastockings /ˈstɒk.ɪŋs/: bít tất dàiheels /hi:ls/: dày cao gótlong johns /lɒŋ ˈdʒɒns/: quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)underwear /ʌndəweə/ n : đồ lóthalf slip /hɑːf slɪp/: váy ngủ (không liền áo)full slip /ful slip/ (n): váy lót (mặc từ vai xuống)camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo 2 dâystockings /´stɔkiη/ (n): vớ dài(bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/: quần lót phụ nữhalf slip /hɑ:f slip/ (n): váy lót (mặc từ bụng xuống)briefs /briːfs/: quần lót của phụ nữ hoặc nam giớigarter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ – dây giữ tất đùibra /brɑː/: áo ngực của phụ nữnight –dress /nait dres/ (US nightgown) (n): váy ngủgirdle /ˈgɜː.dļ/: đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữdressing gown /dresiɳ gaun/ (US robe) (n): áo choàngknee socks /niː sɒks/: tất dài đến đầu gốipajamas /pɪˈdʒɑː.məz/: bộ đồ ngủsocks /sɒks/: tất chânbathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắmslippers /ˈslɪp.ərz/: dép đi trong nhànightgown /ˈnaɪt.gaʊn/: váy ngủleotard /‘li:ətɑ:d/: danh từ quần áo nịtsneakers /‘sni:kəz/: giày đế trượtmoccasin /‘mɔkəsin/ (n): da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ)

Hi vọng danh sách các từ vựng về mau đo bo may mac o nha trên có thể giúp các bạn có thêm chút thú vị trong thời gian học tiếng Anh chuyên ngành may. Bạn hãy tiếp tục tìm hiểu về tu vung tieng anh nganh may sẽ có trong bài học tiếp theo.

*

Khóa học tiếng Anh dành riêng cho nhà quản lý – VIP 1:1

hoanglamcm.net là tổ chức chuyên sâu đào tạo tiếng Anh cho người đi làm duy…

Rate this post

Viết một bình luận