Từ vựng tiếng Trung chủ đề – đồ điện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề – đồ điện

08/12/2013 – 11860 lượt xem

Hôm nay  xin gửi tới các bạn học 

Tổng hợp các vật dụng liên quan đến đồ điện trong gia đình

有关电的些词汇 Yǒuguān diàn de xiē cíhuì

插头,插座,开关,电线
Chātóu, chāzuò, kāiguān, diànxiàn
Phích cắm, ổ cắm, công tắc, dây điện

触电 – Chùdiàn: Bị điện giật/ sốc điện
电视,冰箱,电脑,电话,CD播放机
Diànshì, bīngxiāng, diànnǎo, Diànhuà, CD bòfàng jī
tivi, tủ lạnh, máy vi tính, điện thoại, đầu CD

音箱,收音机,电笔,电工钳,熔断器,断路器
yīnxiāng, shōuyīnjī, diànbǐ, diàngōng qián, róngduàn qì, duànlù qì
loa, đài, bút điện, kìm điện, cầu chì, cầu giao

Đăng ký khóa Học tiếng trung online cùng vua tiếng Trung youtube

白炽灯,荧光灯,灯管,LED灯,吸顶灯
Báichì dēng, yíngguāngdēng, dēng guǎn,LED dēng, xī dǐngdēng
Đèn sợi đốt, đèn tuýp, đèn huỳnh quang, đèn LED, đèn trần

台灯,吊灯,金卤灯,灯泡,卤素灯
táidēng, diàodēng, jīn lǔ dēng, dēngpào, lǔsù dēng
đèn bàn, đèn chùm, đèn halogen, bóng đèn, đèn halogen

电筒/手电筒
diàntǒng/ Shǒudiàntǒng
Đèn Pin
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn Trung tâm tiếng trung tại Hà Nội

Rate this post

Viết một bình luận