Từ vựng Tiếng Trung Đường Phố Quận Huyện Hà Nội TP HCM

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

1
Đường, con đường

2
Đường phố
街道
jiēdào

3
Hẻm

xiàng

4
Ngõ
胡同
hútòng

5
Ngõ, hẻm
弄堂
lòngtáng

6
Biển số nhà
门牌
ménpái

7
Tòa nhà

lóu

8
Tầng

céng

9
Quốc gia
国家
guójiā

10
Tỉnh

shěng

11
Thành phố

shì

12
Thành phố
城市
chéngshì

13
Huyện

xiàn

14
Quận
郡(区)
jùn (qū)

15
Phường

fāng

16

乡社
xiāng shè

17
Ấp

18
Thị trấn

zhèn

19

乡(社)
xiāng (shè)

20
Thôn

cūn

21
Địa chỉ
地址
dìzhǐ

22
Địa chỉ nơi ở
住址
zhùzhǐ

23
Nhà
屋子
wūzi

24
Phòng
房间
fángjiān

25
Căn nhà
房子
fángzi

26
Chung cư, nhà tập thể
公寓
gōngyù

27
Nhà cao tầng
大厦
dàshà

28
Biệt thự, villa
别墅
biéshù

29
Bà Triệu
赵婆
Zhào pó

30
Bùi Thị Xuân
裴氏春
Péi shì chūn

31
Cao Thắng
高胜
Gāo shèng

32
Chu Mạnh Trinh
周猛侦
Zhōu měng zhēn

33
Chu Văn An
周文安
Zhōu wén ān

34
Đại La
大罗
Dà luó

35
Đặng Tiến Công
邓进东
Dèng jìn dōng

36
Đào Duy Từ
陶维祠
Táo wéi cí

37
Đinh Công Tráng
丁公壮
Dīng gōng zhuàng

38
Đinh Lễ
丁礼
Dīng lǐ

39
Đinh Tiên Hoàng
丁先皇
Dīng xiān huáng

40
Giang Văn Minh
江文明
Jiāng wén míng

41
Hồ Xuân Hương
胡春香
hú chūn xiāng

42
Hoàng Hoa Thám
黄花探
Huáng huā tàn

43
Hoàng Văn Thụ
黄文授
Huáng wén shòu

44
Hùng Vương
雄王
Xióng wáng

45
Lạc Long Quân
貉龙君
Luò lóng jūn

46
Lãn Ông
懒翁
Lǎn wēng

47
Lê Đại Hành
黎玳荇
lí dài xíng

48
Lê Duẩn
 黎筍
Lí sǔn

49
Lê Hồng Phong
黎红锋
lí hóng fēng

50
Lê Lai
黎来
lí lái

51
Lê Ngọc Hân
黎玉忻
lí yù xīn

52
Lê Quý Đôn
黎贵敦
Lí guì dūn

53
Lê Thạch
黎石
lí shí

54
Lê Thánh Tông
黎圣宗
 Lí shèng zōng

55
Lê Trực
黎值
Lí zhí

56
Lương Ngọc Quyến
梁玉眷
Liáng yù juàn

57
Lương Thế Vinh
梁世荣
Liáng shì róng

58
Lý Công Uẩn
李公蕴
Lǐ gōng yùn

59
Lý ĐạoThành
李道成
lǐ dào chéng

60
Lý Nam Đế
李南帝
Lǐ nán dì

61
Lý Quốc Sư
李国师
lǐ guó shī

62
Lý Thái Tổ
李太祖
lǐ tài zǔ

63
Lý Thường Kiệt
李常杰
Lǐ cháng jié

64
Lý Văn Phức
李文复
lǐ wén fù

65
Mạc Đĩnh Chi
莫锭芝
Mò dìng zhī

66
Mai Hắc Đế
梅黑帝
Méi hēi dì

67
Mai Xuân Thưởng
梅春赏
Méi chūn shǎng

68
Minh Khai
明开
Míng kāi

69
Ngô Quyền
吴权
Wú quán

70
Ngô Sĩ Liên
吴士莲
wú shì lián

71
Ngô Thì Nhậm
吴时任
Wú shí rèn

72
Ngô Văn Sử
吴文楚
wú wén chǔ

73
Nguyễn Biểu
阮表
Ruǎn biǎo

74
Nguyễn Bỉnh Khiêm
阮秉谦
Ruǎn bǐng qiān

75
Nguyễn Cao
阮高
Ruǎn gāo

76
Nguyễn Công Trứ
阮公著
Ruǎn gōng zhù

77
Nguyễn Đình Chiểu
阮庭沼
Ruǎn tíng zhāo

78
Nguyễn Du
阮愉
Ruǎn yú

79
Nguyễn Huy Tự
阮辉嗣
Ruǎn huī sī

80
Nguyễn Khắc Cần
阮克勤
Ruǎn kè qín

81
Nguyễn Khắc Hiếu
阮可孝
Ruǎn kè xiào

82
Nguyễn Khuyến
阮劝
Ruǎn quàn

83
Nguyễn Lương Bằng
阮良朋
Ruǎn liáng péng

84
Nguyễn Quang Bích
阮光碧
Ruǎn guāng bì

85
Nguyễn Quyền
阮权
Ruǎn quán

86
Nguyễn Thái Học
阮太学
Ruǎn tài xué

87
Nguyễn Thị Minh Khai
阮氏明开
Ruǎn shì míng kāi

88
Nguyễn Thiện Thuật
阮善述
Ruǎn shàn shù

89
Nguyễn Tri Phương
阮知芳
Ruǎn zhī fāng

90
Nguyễn Trung Ngạn
阮忠岸
Ruǎn zhōng àn

91
Nguyễn Văn Cừ
阮文渠
Ruan wén qù

92
Nguyễn Văn Siêu
阮文超
Ruǎn wén chāo

93
Ông Ích Khiêm
翁益谦
wēng yì qiān

94
Phạm Hồng Thái
范红太
Fàn hóng tài

95
Phạm Ngũ Lão
范伍老
Fàn wú lǎo

96
Phan Bội Châu
潘配珠
Pān pèi zhū

97
Phan Chu Trinh
潘珠侦
Pān zhū zhēn

98
Phan Đình Phùng
潘庭冯
Pān tíng fēng

99
Phan Huy Chú
潘辉注
Pān huī zhù

100
Phùng Hưng
冯兴
Féng xīng

101
Quang Trung
光忠
Guāng zhōng

102
Tô Hiến Thành
苏宪成
sū xiàn chēng

103
Tôn Đức Thắng
孙德圣
Sūn dé shèng

104
Tôn Thất Đàm
宗室昙
Zóng shì tán

105
Tôn Thất Thiệp
宗室涉
Zóng shì shè

106
Tôn Thất Tùng
宗室松
Zóng shì sōng

107
Trần Bình Trọng
陈平仲
Chén píng zhòng

108
Trần Hưng Đạo
陈兴道
Chén xīng dào

109
Trần Khánh Dư
陈庆予
Chén qìng yú

110
Trần Nguyên Hãn
陈元罕
Chén yuán hǎn

111
Trần Nhân Tông
陈仁宗
Chén rén zōng

112
Trần Phú
陈富
Chén fù

113
Trần Quang Khải
陈光凯
Chēn guāng kǎi

114
Trần Quốc Toản
陈国篡
Chén guó cuàn

115
Trần Tế Xương
陈祭唱
Chén jì chāng

116
Trần Thánh Tông
陈圣宗
Chén shèng zōng

117
Triệu Việt vương
赵越王
Zhào yuè wáng

118
Trương Định
张定
Zhāng dìng

119
Trương Hán Siêu
张汉超
Zhāng hàn chāo

120
Trường Trinh
长征
Cháng zhēng

121
Tuệ Tĩnh
慧静
huì jìng

122
Yết Kiêu
咽骁
Yān xxiǎo

123
Tràng Tiền
幢钱
Zhàng qián

124
Nguyễn Xí
阮企
Ruǎn qǐ

125
Tô Vĩnh Diện
苏永面
Sū yǒng miàn

126
Vương Thừa Vũ
王丞武
Wán gchéng wǔ

127
Quận Ba Đình
巴亭郡
Bā tíng jùn

128
Quận Cầu Giấy
纸桥郡
zhǐ qiáo jùn

129
Quận Đống Đa
栋多郡
dòng duō jùn

130
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡
èr zhēngfū rén jùn

131
Quận Hà Đông
河东郡
hédōng jùn

132
Quận Hoàn Kiếm
还剑郡
hái jiàn jùn

133
Quận Hoàng Mai
黄梅郡
huángméi jùn

134
Quận Long Biên
龙边郡
lóng biān jùn

135
Quận Tây Hồ
西湖郡
xīhú jùn

136
Quận Thanh Xuân
青春郡
qīngchūn jùn

137
Huyện Đông Anh
东英县
dōng yīng xiàn

138
Huyện Gia Lâm
嘉林县
jiā lín xiàn

139
Huyện Sóc Sơn
朔山县
shuò shān xiàn

140
Huyện Thanh Trì
青池县
qīngchí xiàn

141
Huyện Từ Liêm
慈廉县
cí lián xiàn

142
Huyện Mê Linh
麋泠县
mí líng xiàn

143
Huyện Ba Vì
巴维县
bā wéi xiàn

144
Huyện Chương Mỹ
彰美县
zhāngměi xiàn

145
Huyện Đan Phượng
丹凤县
dān fèng xiàn

146
Huyện Hoài Đức
怀德县
huái dé xiàn

147
Huyện Mỹ Đức
美德县
měidé xiàn

148
Huyện Phú Xuyên
富川县
fùchuān xiàn

149
Huyện Phúc Thọ
福寿县
fúshòu xiàn

150
Huyện Quốc Oai
国威县
guówēi xiàn

151
Huyện Thạch Thất
石室县
shíshì xiàn

152
Huyện Thanh Oai
青威县
qīng wēi xiàn

153
Huyện Thường Tín
常信县
chángxìn xiàn

154
Huyện Ứng Hòa
应和县
yìng hé xiàn

155
Quận Tân Bình
新平郡
xīnpíng jùn

156
Quận Tân Phú
新福郡
xīnfú jùn

157
Quận Bình Thạnh
平盛郡
píngshèng jùn

158
Quận Phú Nhuận
富潤郡
fùrùn jùn

159
Quận Gò Vấp
旧邑郡
jiùyì jùn

160
Quận Thủ Đức
守德郡
shǒudé jùn

161
Huyện Củ Chi
古芝县
gǔzhī xiàn

162
Huyện Bình Chánh
平政县
píngzhèng xiàn

163
Quận Bình Tân
平新郡
píngxīn jùn

164
Huyện Nhà Bè
牙皮县
yápí xiàn

165
Huyện Cần Giờ
芹耶县
qínyē xiàn

166
Huyện Hóc Môn
庄鹏县
zhuāngpéng xiàn

Rate this post

Viết một bình luận