Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc, ngày càng nhiều công ty Trung Quốc đặt văn phòng tại Trung Quốc. Có nghĩa là có nhiều người Trung Quốc sẽ làm việc tại nước ngoài. Vì vậy việc có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung với trụ sở chính, hoặc với đồng nghiệp người Trung Quốc tại văn phòng là rất cần thiết đối với nhân viên văn phòng trong bối cảnh kinh tế hiện nay.
Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các từ vựng tiếng Trung văn phòng. Ngoài ra giao tiếp trò chuyện với đồng nghiệp, hãy thuộc một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
开会
Kāihuì
họp
午休
wǔxiū
nghỉ trưa
迟到
chídào
đến trễ
上班
shàngbān
đi làm
下班
xiàbān
tan sở
同事
tóngshì
đồng nghiệp
请假
qǐngjià
xin nghỉ, nghỉ phép
定期报告书
dìngqí bàogàoshū
báo cáo định kỳ
任务
rènwù
nhiệm vụ
计划
jìhuà
kế hoạch
总公司
我们的总公司在上
zǒng gōngsī
wǒmen de zǒng gōngsī zài shànghǎi.
Trụ sở chính
Trụ sở chính của chúng tôi ở Thượng Hải.
分公司
我们有5家分公司。
fēn gōngsī
wǒmen yǒu 5 jiā fēn gōngsī.
văn phòng chi nhánh
Chúng tôi có 5 văn phòng chi nhánh.
Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
部门
你在什么部门?
bùmén
nǐ zài shénme bùmén?
Bộ phận
Bạn ở bộ phận nào?
人力资源部
rénlì zīyuán bù
Phòng nhân sự
财务部
cáiwù bù
Phòng tài vụ
市场部
shìchǎng bù
Phòng tiếp thị
生产部
shēngchǎn bù
Phòng sản xuất
采购部
cǎigòu bù
Phòng mua hàng
广告部
guǎnggào bù
Phòng quảng cáo
工程项目部
gōngchéng xiàngmù bù
Phòng kỹ thuật & dự án
客服部
kèfù bù
Phòng dịch vụ khách hàng
传媒
Chuánméi
Truyền thông
Các chức danh trong công ty
Ở văn phòng công ty mỗi ngày chúng ta đều gặp rất nhiều đồng nghiệp với các chức danh khác nhau, nên bây giờ chúng ta với phần Tiếng Trung Văn Phòng các chức danh trong công ty.
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
职称
zhíchēng
Chức danh
老板
lǎobǎn
Sếp
总裁
zǒngcái
Chủ tịch
副总裁
fù zǒngcái
Phó chủ tịch
总经理
zǒng jīnglǐ
Tổng giám đốc
经理
jīnglǐ
Giám đốc
销售员
xiāoshòu yuán
Nhân viên bán hàng
工程师
gōngchéngshī
Kỹ sư
秘书
mìshū
thư ký
助理
zhùlǐ
trợ lý
会计员
kuàijì yuán
nhân viên kế toán
会计主任
kuàijì zhǔrèn
kế toán trưởng
采购员
cǎigòu yuán
Nhân viên thu mua
程序员
chéng xù yuán
Lập trình viên
Các hoạt động văn phòng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
办公司活动
Bàn gōngsī huódòng
Các hoạt động văn phòng
打卡
dǎ kǎ
Bấm thẻ
按指纹
Àn zhǐwén
Bấm vân tay
出差
chū chai
Đi công tác
考勤
kǎo qín
Chấm công
打印文件
dǎyìn wénjiàn
In văn bản
复印合同
fùyìn hétóng
Sao văn bản
发邮件
fā yóujiàn
gửi thư điện tử
修电脑
xiū diànnǎo
sửa vi tính
打电话
dǎ diànhuà
gọi điện thoại
寄样品
jì yàngpǐn
gửi hàng mẫu
Một số câu tiếng Trung văn phòng thường dùng
Các câu tiếng Trung yêu cầu giúp đỡ
● 请求帮忙
/qǐngqiú bāngmáng/
Yêu cầu giúp đỡ
● 请帮我打印一下这份文件。
/qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn./
Vui lòng in giúp tôi văn bản này.
● 请给我一杯水。
/qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ./
Vui lòng cho tôi ly nước.
● 他给我一个新的杯子。
/tā gěi wǒ yīgè xīn de bēizi./
Anh ấy cho tôi một cái ly mới.
● 请问,有什么可以帮忙您?
/qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín?/
Xin hỏi, tôi có thể làm gì cho bạn?
● 可以借给我一只笔吗?
/kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma?/
Có thể cho tôi mượn một cây viết không?
● 我可以问你一个问题吗?
/wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma?/
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
● 你做的非常好!
/nǐ zuò de fēicháng hǎo!/
Bạn làm rất tốt!
● 你今天看起来不错!
/nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò!/
Hôm nay trông bạn thật tuyệt!
Các hoạt động khác trong văn phòng
● 电话接听
/diànhuà jiētīng/
Chuyển máy
● 我现在就帮你转接过去。
/ wǒ xiànzài jiù bāng nǐ zhuǎn jiē guòqù./
Tôi sẽ chuyển máy ngay đây ạ.
● 我将电话转到您需要的部门。请稍后。
/Wǒ jiāng diànhuà zhuǎn dào nín xūyào de bùmén. Qǐng shāo hòu./
Tôi chuyển máy đến bộ phận ông cần. Xin vui lòng giữ máy.
● 我将您的电话转给XX先生。
/ Wǒ jiāng nín de diànhuà zhuǎn gěi XX xiānshēng./
Tôi chuyển máy đến Mr. XX.
● 很抱歉,电话占线,如果接通了我们就给您打电话。
/Hěn bàoqiàn, diànhuà zhànxiàn, rúguǒ jiē tōngle wǒmen jiù gěi nín dǎ diànhuà./
Vô cùng xin lỗi, máy đang bận, khi nào nối máy được chúng tôi sẽ gọi cho ông.
Xem thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác: TỪ VỰNG TIẾNG HOA