4
/
5
(
84
bình chọn
)
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tên các loại trái cây] – Trái cây luôn là một trong những thực phẩm cung cấp nhiều dưỡng chất cho sức khỏe của chúng ta. Để tăng thêm khả năng giao tiếp và năng lực tiếng Trung thì việc tăng cường vốn từ vựng về các chủ đề là thực sự cần thiết. Với bài viết này THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn tên tiếng Trung về chủ đề hoa quả, trái cây sẽ giúp các bạn nâng cao vốn
Tên tiếng Trung các loại quả, trái cây
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
1
苹果
píngguǒ
quả táo
2
海棠
hǎitáng
quả hải đường
3
梨
lí
quả lê
4
香梨
xiāng lí
quả lê thơm
5
雪梨
xuělí
quả lê tuyết
6
樱桃
yīngtáo
anh đào
7
桃
táo
quả đào
8
水蜜桃
shuǐmì táo
đào tiên
9
葡萄
pútáo
nho
10
西瓜
xīguā
dưa hấu
11
柠檬
níngméng
chanh
12
甜瓜
tiánguā
dưa lê
13
菠萝
bōluó
quả dứa
14
杨梅
yángméi
quả dương mai
15
山楂
shānzhā
quả sơn tra
16
橙
chéng
quả cam
17
酸橙
suān chéng
quả cam chua
18
甜橙
tián chéng
quả cam ngọt
19
槟榔
bīnláng
quả cau
20
芭蕉
bājiāo
chuối tây
21
香蕉
xiāngjiāo
chuối tiêu
22
椰肉
yē ròu
cùi dừa
23
椰子
yēzi
quả dừa
24
蟠桃
pántáo
đào bẹt
25
木瓜
mùguā
quả đu đủ
26
杏仁
xìngrén
hạnh nhân
27
石榴
shíliú
quả lựu
28
山竹
shānzhú
quả măng cụt
29
黑莓
hēiméi
quả mâm xôi đen
30
李子
lǐzǐ
quả mận
31
酸豆
suān dòu
quả me
32
甘蔗
gānzhè
mía
33
番石榴
fān shíliú
quả ổi
34
柚子
yòuzi
quả bưởi
35
酸果
suān guǒ
quả chua
36
人面子
rén miànzi
quả sấu
37
无花果
wúhuāguǒ
quả sung
38
橄榄
gǎnlǎn
quả trám
39
蓝莓
lánméi
quả việt quất
40
金橘
jīn jú
quả quất
41
柿子
shìzi
quả hồng
42
红毛丹
hóng máo dān
quả chôm chôm
43
桑葚
sāngrèn
dâu tằm
44
草莓
cǎoméi
quả dâu tây
45
哈密瓜
hāmìguā
quả dưa gang
46
豆薯
dòu shǔ
củ đậu
47
橙子
chéngzi
quả cam
48
杨桃
yángtáo
quả khế
49
猕猴桃
míhóutáo
quả kiwi
50
菠萝蜜
bōluómì
quả mít
51
杏子
xìngzi
quả mơ
52
番荔枝/ 释迦果
fān lìzhī/ shì jiāguǒ
quả na
53
牛奶子
niúnǎi zi
quả nhót
54
桂圆
guìyuán
quả nhãn
55
莲雾
lián wù
quả doi
56
榴莲
liú lián
sầu riêng
57
西印度樱桃
xī yìndù yīngtáo
quả sơri
58
荔枝
lìzhī
quả vải
59
火龙果
huǒlóng guǒ
quả thanh long
60
牛奶果
niúnǎi guǒ
quả vú sữa
61
芒果
mángguǒ
quả xoài
62
金酸枣
jīn suānzǎo
quả cóc
63
玉米
yùmǐ
bắp
64
核桃
hétáo
quả hạnh đào
65
水果罐头
shuǐguǒ guàntóu
hoa quả đóng hộp
66
特级水果
tèjí shuǐguǒ
trái cây đặc biệt
67
一级水果
yī jí shuǐguǒ
hoa quả loại 1
68
夏令水果
xiàlìng shuǐguǒ
hoa quả mùa hè
69
热带水果
rèdài shuǐguǒ
hoa quả nhiệt đới
70
肉汁果
ròuzhī guǒ
quả có cùi
71
核果
héguǒ
quả có hạt
72
坚果
jiānguǒ
quả có vỏ cứng
73
无核水果
wú hé shuǐguǒ
quả không hạt
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây
] – Trái cây luôn là một trong những thực phẩm cung cấp nhiều dưỡng chất cho sức khỏe của chúng ta. Để tăng thêm khả năng giao tiếp và năng lực tiếng Trung thì việc tăng cường vốn từ vựng về các chủ đề là thực sự cần thiết. Với bài viết này THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạnsẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé
吃水果对健康非常有益。
chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.
水果有很多维生素。
shuǐguǒ yǒu hěnduō wéishēngsù.
Trong trái cây có nhiều vitamin.
榴莲的味道又香又甜,好吃极了。
liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle.
Sầu riêng rất thơm và ngọt, ăn rất ngon.
我打开石榴一看,籽儿好红呀!一粒连着一粒,粒粒都像粉红色的水晶石。
wǒ dǎkāi shíliú yī kàn, zǐ er hǎo hóng ya! Yī lì liánzhe yī lì, lì lì dōu xiàng fěnhóng sè de shuǐjīng shí.
Tôi cắt quả lựu ra và thấy rằng các hạt có màu đỏ như vậy, hết hạt này đến hạt khác, các hạt giống như những viên pha lê màu hồng.
Hội thoại tiếng Trung với chủ đề trái cây
A: 梅英,夏天好热啊, 我们吃点儿水果吧!
méi yīng, xiàtiān hǎo rè a, wǒmen chī diǎn er shuǐguǒ ba!
Mai Anh ơi, hè nóng quá, chúng ta ăn chút trái cây đi!
B: 好啊,我也喜欢吃水果, 水果富含维生素,对健康非常有益。
hǎo a, wǒ yě xǐhuān chī shuǐguǒ, shuǐguǒ fù hán wéishēngsù, duì jiànkāng fēicháng yǒuyì.
Được chứ, tớ cũng thích ăn trái cây, trái cây rất giàu vitamin, rất tốt cho sức khỏe.
A: 你喜欢吃什么水果?
nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Cậu thích ăn trái cây gì?
B: 苹果是我最爱吃的,尤其在夏天,口渴的时候,吃个苹果,感觉透心凉多了。每次吃苹果,我都感觉到自己是最幸福的人!
píngguǒ shì wǒ zuì ài chī de, yóuqí zài xiàtiān, kǒu kě de shíhòu, chī gè píngguǒ, gǎnjué tòu xīn liáng duōle. Měi cì chī píngguǒ, wǒ dū gǎnjué dào zìjǐ shì zuì xìngfú de rén!
Táo là loại hoa quả tớ thích ăn nhất, nhất là vào mùa hè, khi khát tôi ăn táo thấy mát hơn rất nhiều. Mỗi lần ăn táo, tớ cảm thấy mình là người hạnh phúc nhất!
A: 我喜欢吃榴莲的。很多人觉得榴莲闻起来臭臭的,但我觉得它很好吃,吃起来却香香的、甜甜的。
Wǒ xǐhuān chī liúlián de. Hěnduō rén juédé liúlián wén qǐlái chòu chòu de, dàn wǒ juédé tā hěn hào chī, chī qǐlái què xiāng xiāng de, tián tián de.
Tớ thích ăn sầu riêng. Nhiều người cứ nghĩ sầu riêng có mùi hôi nhưng mình thấy ngon, ăn có vị thơm và ngọt.
B: 那我们一起去买榴莲和苹果吧!
nà wǒmen yīqǐ qù mǎi liúlián hé píngguǒ ba!
Vậy chúng ta cùng nhau đi mua sầu riêng và táo đi!
A: 好啊!
hǎo a!
Được thôi!
Trên đây là từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại trái cây, hoa quả. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng Trung để việc học tiếng Trung của bạn hiệu quả hơn nhé!