Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết là những từ vựng năm mới về lễ hội mùa xuân với phong tục đón giao thừa chúc tết. Tết Nguyên Đán: 大年 –
/ dà nián /, là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Mỗi khi Tết đến xuân về là những món ăn đặc trưng của Việt Nam có mặt khắp mọi nhà. Để giới thiệu ngày tết Việt Nam bằng tiếng Trung với mọi người, bạn buộc phải có vốn từ vựng chủ đề này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và những món ăn hai miền Nam – Bắc mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt muốn chia sẻ tới các bạn.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online với phương pháp hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung chính:
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết
2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung
4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa
5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên ĐánTừ vựng tiếng Trung về tết Nguyên Đán

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Cũng giống như Việt Nam, ở Trung Quốc ngày tết rất được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu. Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới để đón chào một năm mới ý nghĩa nhất.

Tìm hiểu thêm: Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung liên quan về ngày TếtTừ vựng tiếng Trung liên quan về ngày Tết
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt

1
春节

chūnjié
Tết âm lịch

2
大年

dà nián
Tết Nguyên đán

3
过年

guò nián
Ăn tết

4
拜年

bài nián
Đi chúc tết

5
年货

nián huò
Hàng tết

6
春联

chūn lián
Câu đối tết

7
元宵节

yuán xiāo jié
Tết Nguyên tiêu

8
张灯结彩

zhāng dēng jié cǎi
Treo đèn kết hoa

9
植树节

zhí shù jié
Tết trồng cây

10
端午节

duānwǔ jié
Tết Đoan ngọ

11
中秋节

zhōng qiū jié
Tết Trung thu

12
重阳节

chóng yáng jié
Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)

13
清明节

qīng míng jié
Tết Thanh minh tiếng Trung

14
踏青

tàqīng
Đạp thanh

15
扫墓

sǎomù
Tảo mộ

16
新年礼物

xīn nián lǐwù
Quà tết

17
初一

chū yī
Mùng 1 tết

18
节日

jié rì
Ngày lễ tết

19
团圆节

tuán yuán jié
Tết đoàn viên

20
年画

nián huà
Tranh tết

21
买年货

mǎi nián huò
Mua đồ tết

22
农历

nóng lì
Âm lịch

23
正月

zhèng yuè
Tháng giêng

24
除夕

chú xī
Đêm giao thừa

25
破土动工

pòtǔ dòng gōng
Xông đất

26
红包

hóng bāo
Bao lì xì (Tiền thưởng)

27
舞狮

wǔ shī
Múa lân

28
舞龙

Wǔ lóng
Múa rồng

29
去晦气

qù huì qì
Xua đuổi xui xẻo

30
祭祖宗

jì zǔ zōng
Thờ tổ tiên

31
扫房

sǎo fáng
Quét dọn phòng

32
大扫除

dà sǎo chú
Tổng vệ sinh

33
团圆饭

tuán yuán fàn
Cơm đoàn viên

34
西瓜子

xī guā zǐ
Hạt dưa

35
金桔

jīn jú
Cây Quất

36
糖藕

táng ǒu
Mứt ngó sen

37
红枣

hóng zǎo
Táo tàu

38
踏春

tā chūn
Chơi xuân, du xuân

39
压岁钱

yā suì qián
Tiền mừng tuổi

40
守岁

shǒu suì
Đón giao thừa

41
祭灶节

jì zào jié
Lễ ông công ông táo

42
红对联

hóng duìlián
Câu đối đỏ

43
腊梅

là méi
Hoa mai

44
报春花

bào chūn huā
Hoa đào

45
花炮

huā pào
Pháo hoa

46
烟花

yānhuā
Bắn pháo bông

47
肥肉

féi ròu
Thịt mỡ

48
录粽子

lù zōng zi
Bánh chưng xanh

49
爆竹

bào zhú
Tràng pháo

50
放花

fàng huā
Đốt pháo hoa

51
旗竿

qí gān
Cây nêu

52
花灯

huā dēng
Hoa đăng

53
敬酒

jìng jiǔ
Kinh rượu

54
灯笼

dēng lóng
Đèn lồng

55
五果盘

wǔ guǒ pán
Mâm ngũ quả

56
鞭炮

biānpào
Pháo, bánh pháo

57
高升

gāoshēng
Pháo thăng thiên

58
磕头

kētóu
Rập đầu lạy

59
吃饺子

chī jiǎozi
Ăn sủi cảo

60
团圆

tuányuán
Đoàn viên (Đoàn tụ)

61
春卷

chūnjuǎn
Nem rán, nem cuốn

62
祭祖

jì zǔ
Cúng tổ tiên

63
祖宗牌位

zǔzōng páiwèi
Bài vị của tổ tiên

64
供桌

gòngzhuō
Bàn thờ

65
春节联欢

chūnjié liánhuān
Liên hoan mừng năm mới

66
恭贺新禧

gōnghè xīnxǐ
Chúc mừng năm mới

67
四季节日

sìjì jiérì
Ngày lễ hội bốn mùa

68
元宵

 yuánxiāo
Nguyên tiêu

69
灯会

dēnghuì
Hội hoa đăng

70
踩高跷

cǎi gāoqiào
Đi cà kheo

71
赶庙会

gǎnmiàohuì
Đi trẩy hội

72
青团

qīng tuán
Bánh màu xanh

73
忌辰

jìchén
Ngày giỗ

74
祭品

jì pǐn
Đồ cúng

75
祭祀

jìsì
Cúng tế

76
祭文

jìwén
Văn tế

77
粽子

zòngzi
Bánh chưng

78
耍龙灯

shuǎ lóngdēng
Chơi đèn rồng

79
赛龙舟

sài lóngzhōu
Đua thuyền

80
国定假日

guódìng jiàrì
Ngày nghỉ do nhà nước quy định

81
喜庆日

xǐqìng rì
Ngày vui

82
例假

lìjià
Nghỉ theo thường lệ

83
宗教节日

zōngjiào jiérì
Ngày hội tôn giáo

84
半日休假

bànrì xiūjià
Nghỉ nửa ngày

85
公共假日

gōnggòng jiàrì
Ngày nghỉ chung

86
寿辰

shòuchén
Ngày mừng thọ

87
拜寿

bàishòu
Mừng thọ

88
祝寿

zhùshòu
Chúc thọ

89
寿面

shòu miàn
Món mì mừng thọ

90
寿礼

shòulǐ
Quà mừng thọ

91
寿星

shòuxing
Thọ tinh

92
寿桃

shòutáo
Cây đào mừng thọ

93
寿幛

shòu zhàng
Bức tượng mừng thọ

94
开幕式

kāimùshì
Lễ khai mạc

95
剪彩

jiǎncǎi
Cắt băng khánh thành

96
剪彩用彩带

jiǎncǎi yòng cǎidài
Dải lụa khánh thành

97
落成典礼

luòchéng diǎnlǐ
Lễ khánh thành

98
奠基礼

diànjī lǐ
Lễ động thổ

99
升旗典礼

shēngqí diǎnlǐ
Lễ chào cờ

100
降旗典礼

jiàngqí diǎnlǐ
Lễ hạ cờ

101
向国旗致敬

xiàng guóqí zhìjìng
Chào cờ

102
闭幕式

bìmù shì
Lễ bế mạc

103
欢迎辞

huānyíng cí
Lời chào mừng

104
开幕辞

kāimù cí
Diễn văn khai mạc

105
闭幕辞

bìmù cí
Diễn văn bế mạc

106
司仪

sīyí
Người điều hành buổi lễ

107
主持

zhǔchí
Chủ trì

108
领兵员

lǐng bīngyuán
Người đón khách

109
宾客

bīnkè
Khách mời

110
贵宾

guìbīn
Quý khách

111
嘉宾

jiābīn
Khách đặt tiệc

112
上宾

shàngbīn
Thượng khách

113
国宾

guóbīn
Khách của nhà nước

114
国宴

guóyàn
Quốc yến

115
欢迎宴会

huānyíng yànhuì
Tiệc chào đón

116
饯行宴会

jiànxíng yànhuì
Tiệc tiễn đưa

117
呜礼炮

wū lǐpào
Bắn pháo chào mừng

118
检阅台

jiǎnyuè tái
Lễ đài duyệt binh

119
红地毯

hóng dìtǎn
Thảm đỏ

120
奠基

diànjī
Đặt nền tảng, đổ móng

121
奠基石

diànjīshí
Đá đặt móng

122
节日游行

jiérì yóuxíng
Diễu hành trong ngày hội

123
彩车

cǎi chē
Xe hoa

124
彩球

cǎi qiú
Bóng màu

125
彩旗

cǎi qí
Cờ màu

126
彩带

cǎi dài
Dải lụa màu

127
恭喜发财

gōng xǐ fā cái
Cung hỉ phát tài

128
新年横幅

xīnnián héngfú
Biểu ngữ năm mới

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công ông Táo về trời bằng tiếng Trung chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp không thể nào thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới bạn nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết ông Công ông Táo phong tục cúng báiTừ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết ông Công ông Táo phong tục cúng bái
TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch nghĩa

1
灶君节 / 灶王节

zào jūn jié /
zào wāng jié
Tết ông Công ông Táo

2
灶君

zào jūn
Táo quân

3
灶神

zàoshén
Táo thần

4
灶王

zào wáng
Táo vương

5
烧香 / 上香

shāoxiāng /
shàng xiāng
Đốt hương / thắp hương

6
放生

fàngshēng
Phóng sinh

7
拜谒

bàiyè
Bái kiến

8
烧纸钱

shāo zhǐqián
Đốt vàng mã

9
保佑

bǎoyòu
Phù hộ

10
供奉

gòngfèng
Cúng

11
恳求

kěnqiú
Cầu xin

12
农历 12 月 23 日

nónglì 12 yuè 23 rì
Ngày 23 tháng chạp

13

sòng
Đưa, tiễn

14
上天

shàngtiān
Chầu trời

15
玉皇大帝

Yùhuángdàdì
Ngọc hoàng đại đế

16
男曹星

Nán cáo xīng
Nam Tào

17
北斗星

Běidǒuxīng
Bắc Đẩu

18
鲤鱼

lǐyú
Cá chép

19
拜谒

bàiyè
Bái

20
拜见

bàijiàn
Lạy, vái

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

3. Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung

Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày tết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Trung về ăn tất niên ngày tếtTừ vựng tiếng Trung về ăn tất niên ngày tết

Xem thêm: Phương pháp học tiếng Trung cho người mới.

TT
Tiếng Trung
Phiên âm
Dịch

1
食物

shíwù
Đồ ăn

2
越南方粽子

yuènán fāng zòng zi
Bánh chưng Việt Nam

3
糍粑

cíbā
Bánh dày

4
年糕

niángāo
Bánh tổ, bánh tết

5
年夜饭

nián yèfàn
Ăn tất niên

6
饺子

jiǎozi
Sủi cảo, bánh

7
整鱼

zhěng yú
Cá nguyên con

8
八宝饭

bābǎofàn
Cơm bát bảo

9
糖果盘

tángguǒ pán
Khay bánh kẹo

10
糖莲子

táng liánzi
Mứt hạt sen

11
花生糖

huāshēng táng
Kẹo lạc

12
什锦糖

shíjǐn táng
Kẹo thập cẩm

13
蜜冬瓜

mì dōngguā
Mứt bí đao

14
瓜子

guāzǐ
Hạt dưa

15
金桔

jīn jú
Quất vàng

16
红枣

hóngzǎo
Táo tàu

17
春卷

chūnjuǎn
Nem cuốn

18
冰糖葫芦

bīngtánghúlu
Hồ lô ngào đường

19
驴肉火烧

lǘ ròu huǒshāo
Bánh kẹp thịt lừa

20
腊肠

làcháng
Lạp xưởng

21
米酒

mǐjiǔ
Rượu gạo

22
腊肉

làròu
Thịt gác bếp

23
酸菜

suāncài
Dưa hành

24
糯米饭

nuòmǐ fàn
Xôi

25
鸡肉

jīròu
Thịt gà

26
肉团

ròu tuán
Giò

27
肉冻

ròu dòng
Thịt đông

28
汤圆 / 元宵

tāngyuán /
yuánxiāo
Bánh trôi nước

4. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

Người Trung Quốc thường sẽ trở về quê hương của họ 回老家 – / huí lǎo jiā /, nơi những người lớn tuổi (thường là ông bà) đang sống và ăn mừng với gia đình của họ ở đó. Không chỉ dừng lại ở câu 新年快乐 / Xīnnián kuàilè /, có rất nhiều câu chúc năm mới thông dụng khác, dưới đây là một số câu ý nghĩa mà trung tâm muốn giới thiệu chia sẻ đến bạn. Thường thì trẻ em sẽ nói chúc mừng năm mới và chúc người lớn tuổi của chúng giàu có, thịnh vượng và sức khỏe tốt. Người lớn thì chúc người nhỏ tuổi mau ăn chóng lớn, học hành tiến bộ và không thiếu các phong bao lì xì đỏ đi kèm.

1
一团和气

yī tuán hé qì
Anh em cả nhà hòa thuận

2
祝你学习进步

zhù nǐ xué xí jìn bù
Chúc anh học hành tiến bộ.

3
万寿无疆

wàn shòu wú jiāng
Sống trăm tuổi.

4
年年吉祥

nián nián jí xiáng
Quanh năm cát tường.

5
祝你年年有余

zhù nǐ nián nián yǒu yú
Chúc bạn quanh năm dư giả.

6
祝你早生贵子

zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
Chúc bạn sớm sinh quý tử.

7
祝你身壮力健, 意兴隆

zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng
Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.

8
祝您对孩子们满意

zhù nín duì hái zi men mǎn yì
Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.

9
一元复始

yī yuán fù shǐ
Nhất nguyên phúc thủy.

10
祝你好运

zhù ni hăo yùn
Chúc bạn may mắn.

11
祝你健康

zhù nǐ jiàn kāng
Chúc thân thể mạnh khỏe.

12
合家平安

hé jiā píng ān
Cả nhà bình an.

Một số mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩaMột số mẫu câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

5. Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Trung Quốc, hãy bỏ túi ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung cơ bản để có thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.

5.1 Giới thiệu nguồn gốc bánh chưng Trung Quốc: 介绍中国粽子的来源
/ Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /

Giới thiệu bánh Chưng bằng tiếng TrungGiới thiệu bánh Chưng bằng tiếng Trung

Tiếng Trung:

粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。

Pinyin:

Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī. Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.

Tiếng Việt:

Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong lễ hội của người Hán ở Trung Quốc. Bánh chưng, là một món ăn có sự tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Trung Quốc, đã lan truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã thịnh hành ở Trung Quốc hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.

5.2 Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法
/ Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /

Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt NamGiới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam

Tiếng Trung:

“越南方粽子” 是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。

Pinyin:

“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6 huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò. Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.

Tiếng Việt:

“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong. Ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc trong vòng 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.

Từ vựng tiếng Trung về tết và món ăn trong ngày tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa Trung Quốc có một nguồn tài liệu hữu ích. Mỗi ngày hãy trau dồi thêm cho mình thật nhiều vốn từ nhé, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và thành công.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!

5/5 – (12 votes)

Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam - Elizabeth Ngo

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Rate this post

Viết một bình luận