‘tượng trưng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tượng trưng”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tượng trưng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tượng trưng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tượng Trưng

2. Bánh chưng tượng trưng cho đất, bánh dầy tượng trưng cho trời.

3. Chữ T không tượng trưng cho “con người” mà tượng trưng cho “công nghệ”.

4. Tượng trưng cho máu.

5. Trong trường hợp này, âm tượng trưng cho lạnh và dương tượng trưng cho nóng—âm dương cũng tượng trưng cho những tính chất đối chọi khác.

6. cái di tro tượng trưng!

7. tượng trưng: Ở đây, từ Hy Lạp e·stinʹ (nghĩa đen “là”) mang ý “biểu trưng, tượng trưng”.

8. Các gậy trên tượng-trưng chi?

9. Nó tượng trưng cho La Mã.

10. Theo MPLA, màu đỏ tượng trưng cho xã hội chủ nghĩa còn màu đen tượng trưng cho châu Phi.

11. 11-13. a) Con ngựa bạch tượng trưng gì? Và người cỡi ngựa ấy tượng trưng hạng người nào?

12. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.

13. Cây đà tượng trưng cho điều gì?

14. Ếch nhái tượng trưng cho điều gì?

15. Ngô Quốc Tượng trưng người Trung Hoa.

16. * Hạt bụi tượng trưng cho điều gì?

17. Tôi chỉ cần chút tiền tượng trưng.

18. Ai Lao Tượng trưng người Thái-Lào.

19. Rễ cây ô-li-ve tượng trưng cho Đức Giê-hô-va và thân cây tượng trưng cho Chúa Giê-su.

20. Muời bậc bước lên cửa chính tượng trưng cho 10 điều răn, còn bậc thứ 11 tượng trưng cho chúa Giêsu Kitô.

21. Một lễ tang tượng trưng được tổ chức.

22. Các ta-lâng tượng trưng cho điều gì?

23. Người cưỡi ngựa tượng trưng cho chiến tranh.

24. Màu vàng tượng trưng cho sự phồn vinh.

25. Màu đỏ tượng trưng cho lòng dũng cảm.

26. Tượng trưng cho trí tuệ, sự thông minh.

27. “Bánh này tượng trưng cho thân thể tôi…

28. Bánh tượng trưng cho thân thể của Chúa Giê-su, còn rượu tượng trưng cho huyết của ngài.—Đọc Lu-ca 22:19, 20.

29. cho những ai đang khao khát nước tượng trưng.

30. Biển có gió lộng tượng trưng cho cái gì?

31. 14:7—“Đốm lửa” tượng trưng cho điều gì?

32. □ Dấu tượng trưng khiến được sống sót là gì?

33. Con dê đực tượng trưng cho nước Hy Lạp.

34. Tiền là tượng trưng cho giá trị của cải.

35. Lúa mì và cỏ lùng tượng trưng cho ai?

36. Bởi bốn câu chuyện tượng trưng cho bốn mùa.

37. (Xem khung “Bài học hay ý nghĩa tượng trưng?”).

38. 17. a) Mười con lạc đà tượng trưng gì?

39. Chúng tượng trưng cho sự lễ độ dịu dàng.

40. Chim ưng cũng tượng trưng cho sự phóng khoáng.

41. b) Ngày nay, cào cào tượng trưng cho ai?

42. Cỗ xe trên trời tượng trưng cho điều gì?

43. Những người cưỡi ngựa tượng trưng cho điều gì?

44. Người cưỡi ngựa này tượng trưng cho chiến tranh.

45. Vậy, dâm phụ này tượng trưng cho điều gì?

46. 23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng.

47. Vương miện mang dáng dấp chữ M, tượng trưng cho Đức Mẹ Maria và Madrid, trên đỉnh là cây thánh giá tượng trưng cho Chúa Kitô.

48. Hòn đá đó tượng trưng cho Nước Đức Chúa Trời.

49. Ông Phúc tượng trưng cho sự may mắn, tốt lành.

50. Cung này tượng trưng cho bộ óc của Vũ trụ.

Rate this post

Viết một bình luận