Tuyển sinh IUH – Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tên trường
Ngành học


hiệu
trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét tuyển từ Kết quả thi THPT Quốc Gia

Điểm TT NV1 2013

Điểm TT NV1 2014

Điểm TT NV1 2015

Môn chính

Chi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 
 

(8)

(9)

(10)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

HUI

 

 

 
 
 
 

 

 

– Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
– ĐT: (08) 3985 1917; (08)39851932; (08)38955858 – FAX: (08) 38946268;
– Website: www.iuh.edu.vn;

Email: tuyensinh@iuh.edu.vn ;

 

 

 

 
 
 
 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

6.900

 
 
 

 

– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

– Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức TS: Bậc đại học trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016.

Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX:5.000

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A00, A01, C01

220

16.0

16.0 & 16.5

20.25

Toán

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

A00, A01, C01

140

 
 
 

Toán

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

D510201

A00, A01, C01

220

15.0

16.5

20.25

Toán

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A00, A01, C01

140

Toán

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

A00, A01, C01

180

15.0

16.0

20.25

Toán

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

D510206

A00, A01, C01

150

14.0

14.5

19.00

Toán

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D510302

A00, A01, C01

180

15.0

15.0

19.25

Toán

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A00, A01, C01

210

 
 
 

Toán

Khoa học máy tính

 

D480101

A00, A01, C01, D01

70

14.0

15.0

19.75

Toán

Công nghệ thông tin

 

D480201

A00, A01, C01, D01

140

Toán

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A00, A01, C01, D01

260

Toán

Hệ thống thông tin

 

D480104

A00, A01, C01, D01

70

Toán

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A00, A01, C01

210

16.0

16.5

20.75

Toán

Công nghệ may
Gồm 02 chuyên ngành:
– Công nghệ may
– Thiết kế thời trang

 

D540204

A00, A01, C01, D01

210

16.5

20.00

Toán

Công nghệ thực phẩm

 

D540102

A00, B00, D07

250

18.0

18.0 & 19.5

20.00

Hóa

Công nghệ sinh học

 

D420201

A00, B00, D07

180

17.0

17.0 & 18.5

20.00

Hóa

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

A00, B00, D07

160

17.0

16.0 &
16.5

19.00

Hóa

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

A00, B00, D07

200

 
 
 

Hóa

Khoa học môi trường

 

D440301

A00, B00, D07

70

 
 
 

Hóa

Marketing

 

D340115

A00, A01, C01, D01

70

18.0

20.50

Toán

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

A00, A01, C01, D01

120

15.0

18.0

20.75

Toán

Kế toán

 

D340301

A00, A01, C01, D01

420

14.5

15.0

19.75

Toán

Kiểm toán

 

D340302

A00, A01, C01, D01

70

Toán

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D01

400

16.5

20.0

( tiếng anh * 2)

19.75

Anh

Thương mại Điện tử

 

D340122

A00, A01, C01, D01

70

14.0

14.0

19.25

Toán

Luật kinh tế

 

D380107

A00, A01, D01
C00

70

Toán
Văn

Luật quốc tế

 

D380108

A00, A01, D01
C00

70

Toán
Văn

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A00, A01, C01

70

Toán

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A00, A01, C01

70

Toán

PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI – HỆ ĐẠI HỌC

 
 
 

 

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: 50% chỉ tiêu dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, 50% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập bậc THPT ghi trên học bạ.
Các thông tin khác: Số lượng chỗ ở Ký túc xá: 2.000

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

D510201

A00, A01, C01

50

Toán

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A00, A01, C01

50

Toán

Công nghệ thông tin

 

D480201

A00, A01, C01, D01

50

Toán

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A00, B00, D07

50

Hóa

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A00, A01, C01, D01

50

Toán

Kế toán

 

D340301

A00, A01, C01, D01

50

Toán

Tài chính ngân hàng

 

D340201

A00, A01, C01, D01

50

Toán

Lưu ý : Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:

1. Tổ hợp môn A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2. Tổ hợp môn A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
3. Tổ hợp môn C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
4. Tổ hợp môn B00: Toán, Hóa học, Sinh vật
5. Tổ hợp môn D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
6. Tổ hợp môn D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
7. Tổ hợp môn C00: Văn, Lịch sử, Địa lý

Địa chỉ liên hệ:

Cơ sở chính:
– Địa chỉ:
Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM.
– Điện thoại: (08) 38955858 – Fax: (08) 38946268
– Website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh – Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

Cơ sở Quảng Ngãi:
– Địa chỉ: Số 938 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
– Điện thoại: (055) 6250075 – (055) 3713858 – Fax: (055) 3713858
– Website: www.iuh.edu.vn/QuangNgai – Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

Cơ sở Thanh Hóa:
– Địa chỉ: Xã Quảng Tâm, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
– Điện thoại: (037) 3675092 – (037) 3675764 – Fax: (037) 3675350
– Website: www.iuh.edu.vn/ThanhHoa – Email: tuyensinh@iuh.edu.vn

Rate this post

Viết một bình luận